Cáp DK-CVV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
5.1 – CÁP DK-CVV – 2 ĐẾN 4 LÕI. DK-CVV CABLE – 2 TO 4 CORES.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
14,5 |
15,2 |
16,4 |
315 |
366 |
437 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
15,6 |
16,5 |
17,8 |
386 |
456 |
552 |
7 |
7/1,13 |
3,39 |
2,61 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,2 |
17,0 |
18,4 |
424 |
504 |
612 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
2,31 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
16,6 |
17,5 |
19,0 |
454 |
542 |
661 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,5 |
18,5 |
20,0 |
523 |
631 |
774 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,71 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
17,8 |
18,8 |
20,4 |
547 |
662 |
813 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,33 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
19,0 |
20,1 |
21,9 |
651 |
796 |
984 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,15 |
1,0 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
18,8 |
19,9 |
21,8 |
558 |
737 |
938 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
0,840 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
21,4 |
22,7 |
24,9 |
737 |
983 |
1259 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
0,727 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
22,2 |
23,7 |
25,9 |
815 |
1093 |
1402 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
0,524 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
24,5 |
26,1 |
28,7 |
1049 |
1422 |
1834 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
0,497 |
1,2 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
25,0 |
26,6 |
29,5 |
1102 |
1497 |
1946 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
0,387 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
28,0 |
30,1 |
33,3 |
1371 |
1883 |
2450 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
5.2 – CÁP DK-CVV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. DK-CVV CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES.
Tiết diện danh định
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
1,0 |
4,61 |
1,8 |
17,4 |
523 |
3×8 + 1×6 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
18,7 |
634 |
3×10 + 1×6 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
19,5 |
718 |
3×11 + 1×6 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
1,71 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
1,8 |
19,8 |
748 |
3×14 + 1×8 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
1,33 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
1,8 |
21,1 |
903 |
3×16 + 1×8 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,31 |
1,8 |
21,7 |
972 |
3×16 + 1×10 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
1,83 |
1,8 |
21,9 |
1000 |
3×22 + 1×11 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
1,71 |
1,8 |
24,4 |
1279 |
3×22 + 1×16 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
1,8 |
24,1 |
1177 |
3×25 + 1×14 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
1,33 |
1,8 |
24,7 |
1263 |
3×25 + 1×16 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
1,8 |
24,9 |
1285 |
3×35 + 1×22 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,524 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
1,8 |
27,8 |
1689 |
3×38 + 1×22 |
38 |
7/2,60 |
7,80 |
1,2 |
0,497 |
22 |
7/2,00 |
6,00 |
1,2 |
0,840 |
1,9 |
28,4 |
1775 |
3×50 + 1×25 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,387 |
25 |
7/2,14 |
6,42 |
1,2 |
0,727 |
1,9 |
31,4 |
2176 |
3×50 + 1×35 |
50 |
19/1,78 |
8,90 |
1,4 |
0,387 |
35 |
7/2,52 |
7,56 |
1,2 |
0,524 |
1,9 |
32,1 |
2286 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.