Nguyên lý đo: Thiết bị đo nồng độ phenol theo nguyên lý đo màu. Mẫu và các thuốc thử được bơm vào buồng đo với tỉ lệ hỗn hợp được xác định, tại đây các phản ứng hóa học gây ra sự thay đổi đặc trưng trong màu sắc của mẫu đối với từng tham số đo khác nhau. Đèn phát quang phổ và bộ phận phát hiện đo lường mức độ hấp thụ quang phổ bởi các mẫu ở các bước sóng xác định, ở đây lượng hấp thụ quang phổ tỉ lệ với nồng độ tham số cần đo trong mẫu.
Phương pháp phân tích để xác định Phenol trong nước là phép đo màu ở bước sóng 505nm sử dụng 4-aminoantipyrine, phù hợp với phương pháp tiêu chuẩn APHA 5530.
Môi trường làm việc
- Nhiệt độ môi trường: +100C đến +30 0C
- Nhiệt độ mẫu đo: 100C đến +30 0
- Độ ẩm: 10 đến 95%, không đọng sương
- Cấp bảo vệ chống bụi chống nước dạng cabinet là IP55 / và dạng panel là IP65
- Trọng lượng: 25 kg
- Vật liệu:
- Phần bản lề: ABS chịu nhiệt
- Cửa: plexiglass
- Phần vách tủ: thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện
Ưu điểm
- Tự động hiệu chuẩn và vệ sinh theo định kỳ
- Tự động hiệu chuẩn 2 điểm theo lập trình
- Thời gian bảo trì định kì thấp, tuổi thọ thiết bị cao
- Kết quả đo có độ tin cậy cao
Thông tin chi tiết
STT | Thông số | Chi tiết | Chú ý |
Các thông số tiêu chuẩn | |||
1 | Giá trị đo | Phenol [mg/l, ppb, ppm] | |
2 | Công nghệ đo | Quang phổ hấp thụ | |
3 | Dải đo | 0 to up to 200 mg/l | Tùy thuộc vào phiên bản |
4 | Độ chính xác | ≤3% | |
5 | Độ phân giải | 0.1 mg/l | |
6 | Thời gian đáp ứng | 10 phút | |
7 | Nhà sản xuất | AppliTek-Hach |