Ứng Dụng:
- Tùy chọn điền dầu cho ứng dụng đo áp có độ rung lắc cao.
- Ứng dụng đo áp chất lỏng và chất khí có khả năng ăn mòn và độ nhớt không quá cao hoặc không có tinh thể
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp: Ngành Công nghiệp Dầu khí, Ngành công nghiệp điện, khai thác quặng, ứng dụng trên giàn khoan và trên đất liền, Công nghiệp môi trường, ngành sản xuất thiết bị máy móc, xây dựng nhà máy.
Đặc tính:
- Độ bền cao và khả năng chống sốc tuyệt vời
- Vật liệu hoàn toàn từ thép không gỉ
- Chứng nhận Lloyd của Đức
- Dải đo dao động từ 0 … 0,6 đến 0 … 1,600 bar
Mô Tả:
- Thiết kế theo EN 837-1
- Kích thước mặt đồng hồ: 63, 100, 160mm
- Cấp chính xác:
- Mặt 63mm: 1.6
- Mặt 100, 160mm: 1.0
- Thang đo:
- Mặt 63mm: 0 … 1 đến 0 … 1000 bar
- Mặt 100mm: 0 … 0,6 đến 0 … 1000 bar
- Mặt 160mm: 0 … 0,6 đến 0 … 1600 bar
- Thang đo tương đương cho áp suất tuyệt đối, áp suất âm và chênh áp
Giới hạn chịu áp của đồng hồ:
- Mặt 63mm:
- Điều kiện áp ổn định: 3/4 giá trị thang đo đồng hồ
- Điều kiện áp dao động: 2/3 giá trị thang đo đồng hồ
- Áp dao động trong thời gian ngắn: bằng giá trị thang đo đồng hồ
- Mặt 100 và 160mm:
- Điều kiện áp ổn định: bằng giá trị thang đo đồng hồ
- Điều kiện áp dao động: 0,9 lần giá trị thang đo đồng hồ
- Áp dao động trong thời gian ngắn: 1,3 lần giá trị thang đo đồng hồ
Giới hạn nhiệt độ:
- Nhiệt độ môi trường:
- -40 … +60 °C cho đồng hồ không điền dầu
- -20 … +60 °C cho đồng hồ điền dầu
- Nhiệt độ môi chất:
- Tối đa 200 °C cho đồng hồ không điền dầu
- Tối đa 100 °C cho đồng hồ điền dầu
Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi nhiệt độ của hệ thống thay đổi so với nhiệt độ tham chiếu (+20 °C): tối đa ±0.4 %/10 K trên thang đo
Cấp bảo vệ: IP65 theo EN 60529 / lEC 60529