PG23HP-P
WIKA PG23HP-P – Đồng hồ đo áp suất cho ứng dụng áp suất cao – 6000 bar (Highest Pressure Gauge) hãng WIKA/Germany
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA GP23HP-P là dòng đồng hồ đo áp suất sử dụng để cho các ứng dụng đo áp suất cao (Bourdon Pressure Gauge For Highest Pressure), hay còn gọi là đồng hồ áp suất thủy lực, vì đây là dòng đồng hồ được sử dụng nhiều trong các ứng dụng đo áp suất chất lỏng, thủy lực, môi trường áp suất cao (lên tới 6000bar). Dưới đây là các đặc điểm cơ bản của GP23HP-P:
- Sử dụng để đo áp suất cao trong môi trường chất lỏng như nước, dầu thủy lực.
- Được kiểm tra một cách nghiêm ngặt (như tự động bảo vệ áp suất tới hạn…).
- Sử dụng trong các ứng dụng như máy cắt bằng tia nước, làm sạch bằng áp suất cao…
- Sở hữu thiết kế “solid baffle wall”, giúp tăng tính an toàn, bảo vệ người dùng, phù hợp với tiêu chuẩn áp suất cao DIN 16001.
- Có tính ổn định chu kỳ tải cao, ngay cả với cấu hình áp suất động.
- Độ chính xác cao: 1% (có thêm tùy chọn 0,6%).
- Dải đo dao động từ từ 0…2.000 bar đến 0…6.000 bar
- Có thể tăng khả năng chống sốc & chống rung trong môi trường áp suất cao bằng việc đổ dầu silicone.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA GP23HP-P
Design | DIN 16001 | |||
Nominal size in mm | 100, 160 | |||
Accuracy class | 1.0
1.6 (only for scale range 0 … 6,000 bar) |
|||
Scale ranges |
|
|||
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value |
|||
Permissible temperature | Ambient: -40 … +60 °C
Medium: +200 °C maximum with unfilled instruments +100 °C maximum with filled instruments |
|||
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value | |||
Process connection | Stainless steel 316L NS 100: Lower mount (radial) or back mount NS 160: Lower mount (radial)
■ G ½ B (up to max. 2,500 bar) ■ 9/16 – 18 UNF (female) with 60° sealing cone per Autoclave Engineers ■ M16 x 1.5 (female) with inner sealing cone 60° ■ 5/8 – 18 UNF (female) with inner sealing cone 60° ■ others on request |
|||
Pressure element | NiFe-alloy, helical type | |||
Movement | Stainless stee | |||
Dial | Aluminium, white, black lettering | |||
Pointer | Aluminium, black | |||
Case | Stainless steel, with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back | |||
Window | Laminated safety glass | |||
Options | ■ Higher indication accuracy 0.6 % for scale ranges up to and including 0 … 4,000 bar
■ Ingress protection IP66 ■ Panel mounting flange, stainless steel or polished stainless steel ■ Surface mounting lugs on the back, stainless steel ■ Mark pointer adjustable from the outside ■ Mark pointer on bayonet ring adjustable from the outside |
Xem thêm các sản phẩm khác tại đây https://dailydiencongnghiep.com/san-pham/