WIKA PGS23.100 & PGS23.160 – Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện (Pressure Gauge with Switch Contact) hãng WIKA/Germany
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (hay còn gọi là đồng hồ áp suất ba kim tiếp điểm điện), có tên tiếng anh là Electric Contract Pressure Gauge, là loại đồng hồ đo áp suất được tích hợp thêm các tiếp điểm điện bên trong để báo tín hiệu relay ra bên ngoài (thường là thiết bị điều khiển như bơm, còi cảnh báo áp suất, …). Thông thường, loại đồng hồ áp suất ba kim có tiếp điểm được điều chỉnh bằng cách vặn một kim đồng hồ phụ để kéo kim đồng hồ có tiếp điểm tới giá trị cần báo relay ra bên ngoài.
CẤU TẠO VÀ & NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện có cấu tạo & chức năng cơ bản của một chiếc đồng hồ đo áp suất và một công tắc áp lực, vừa có thể điều khiển bằng 02 tiếp điểm điện cho 02 ngưỡng cao (tối đa) và thấp (tối thiểu), thường được sử dụng để điều khiển hệ thống bơm & motor, các nhà máy xử lý nước, ngành thủy lực & khí nén, hóa chất & dầu khí, …
Đồng hồ áp suất có tiếp điểm bao gồm 02 loại là loại 01 kim & loại 03 kim, tuy nhiên loại 03 kim được sử dụng phổ biến & rộng rãi hơn nhiều. Chức năng của 03 cây kim cụ thể như sau:
- 01 kim chặn dưới (thường là kim màu đỏ – ngưỡng áp suất tối thiểu)
- 01 kim chặn trên (thường là kim màu xanh – ngưỡng áp suất tối đa)
- 01 kim chỉ áp (thường là màu đen, hiển thị áp suất thực tế)
Đồng hồ áp suất 03 kim có 02 dạng tiếp điểm chính như sau:
- NC/NO: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NC (thường đóng), tiếp điểm báo cao áp là NO (thường mở). Loại tiếp điểm này là loại thông dụng, thường thấy ở hầu hết các ứng dụng.
- NO/NC: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NO (thường mở), tiếp điểm báo cao áp là NC (thường đóng). Loại tiếp điểm này là loại ít thông dụng hơn.
Để lựa chọn được đồng hồ áp suất phù hợp, cần phải xác định được thang đo cần thiết, thông thường chọn loại thang đo lớn gấp 02 lần áp suất tối đa.
WIKA PGS23.100 & PGS23.160 là dòng đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (Pressure Gauge with Switch Contact) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng kiểm soát & điều trình các quá trình hoạt động, đặc biệt là hệ thống hệ thống bơm & motor trong ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, nhà máy điện, khai thác, trên/ngoài khơi, công nghệ môi trường, chế tạo máy và xây dựng nhà máy nói chung.
- Sử dụng cho chất lỏng & chất khí, trong môi trường không có độ nhớt & độ kết tinh cao, không có tính ăn mòn.
- Có tối đa 04 tiếp điểm chuyển đổi trên mỗi thiết bị.
- Có sẵn tùy chọn điền dầu giảm chấn đối với những ứng dụng có tải trọng & độ rung động cao.
- Thiết bị có tiếp điểm cảm ứng để sử dụng trong khu vực nguy hiểm (đạt chuẩn Ex ia IIC T6/T5/T4 Gb đối với khí & Ex ia IIIB T135°C Db đối với bụi.
- Có sẵn tùy chọn phiên bản tiêu chuẩn an toàn “S3” theo EN 837
- Cấp bảo vệ: IP65/66.
- Model WIKA PGS23.100 quy định cho dòng có kích thước mặt 100mm & WIKA PGS23.160 quy định cho dòng có kích thước mặt 160mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA PGS23.100 & PGS23.160
Nominal size in mm | ■■ 100
■■ 160 |
Accuracy class | 1.0 |
Scale ranges | 0 … 0.6 bar [0 … 8.7 psi] to 0 … 1,600 bar [0 … 23,206 psi]
other units (e.g. psi, kPa) available or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Scale | Single scale
Option: Dual scale |
Pressure limitation |
|
Steady | Full scale value |
Fluctuating | 0.9 x full scale value |
Short time | 1.3 x full scale value |
Connection location | ■■ Lower mount (radial)
■■ Lower back mount |
Process connection | ■■ G ½ B
■■ G ¼ B ■■ G ⅜ B ■■ ½ NPT ■■ M20 x 1.5 others on request |
Permissible temperature 1) | |
Medium | +200 °C [+392 °F] max. with unfilled instruments
+100 °C [+212 °F] max. with filled instruments |
Ambient | -20 … +60 °C [-4 … 140 °F] |
Temperature effect |
When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Case | ■■ Version S1 per EN 837: With blow-out device in case back
■■ Safety version S3 per EN837: With solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back |
Case filling | Without
Option: With case filling |
Wetted materials | |
Process connection, pressure element | Stainless steel 316L, option: Monel (model PGS26) |
Non-wetted materials | |
Case, movement, bayonet ring | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Instrument pointer | Aluminium, black |
Set pointer | Aluminium, red |
Window | Laminated safety glass |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP65 2)
Option: IP66 |
Electrical connection | Cable socket PA 6, black
Per VDE 0110 insulation group C/250 V Cable gland M20 x 1.5 Strain relief 6 screw terminals + PE for conductor cross-section 2.5 mm² For dimensions see page 9 others on request |
1) For hazardous areas, the permissible temperatures of the contact model 831 shall apply exclusively (see page 5). These must not be exceeded at the instrument either (for details see
operating instructions). If necessary, measures for cooling (e.g. syphon, instrumentation valve, etc.) have to be taken. 2) Ingress protection IP54 with safety version case and connection location lower back mount. |