WIKA 111.10 & 111.12 – Đồng hồ đo áp suất chân đồng (Pressure Gauge) hãng WIKA/Germany
WIKA 111.10 & 111.12 là dòng đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge) phổ thông của hãng WIKA/Germany, có cấu tạo vỏ nhựa, chân đồng, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, sử dụng để đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, không quá phức tạp.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế hay áp kế lò xo), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 111.10 & 111.12 là dòng đồng hồ áp suất cơ bản, được sử dụng rất phổ biến của WIKA/Germany, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo đơn giản (vỏ nhựa và chân kết nối bằng đồng), sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, có điều kiện làm việc không phức tạp.
- WIKA 111.10 là serial có kết nối chân đứng phía dưới (lower mount).
- WIKA 111.12 là serial có kết nối chân phía mặt sau của đồng hồ (back mount).
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 111.10 & 111.12
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 40, 50, 63, 80, 100
160 only with model 111.10 |
Accuracy class | 2.5 |
Scale ranges | 0 … 0.6 to 0 … 400 bar (NS 160: max. 40 bar) or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +60 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of the span |
Process connection |
Copper alloy
For process connections and spanner widths see page 4 |
Pressure element | Copper alloy
C-type or helical type |
Movement | Copper alloy |
Dial | NS 40, 50, 63: Plastic, white, with pointer stop pin
NS 80, 100, 160: Aluminium, white, with pointer stop pin Black lettering, red mark pointer with measuring ranges 0 … 0.6 to 0 … 60 bar |
Pointer | Plastic, black
NS 160: Aluminium, black |
Case | Plastic, black
Model 111.12, NS 100: Steel, black Model 111.10, NS 160: Steel, black |
Window | Plastic, crystal-clear, snap-fitted in case
Model 111.10, NS 160: Instrument glass |
Options | ■ Other process connection
■ Accuracy class 1.6 ■ Steel case, black ■ Model 111.10: Surface mounting flange (not with NS 40 and 50) ■ Model 111.12: Triangular bezel with mounting bracket |
Special versions | For closed heating systems
NS 63, 80 with red mark pointer and adjustable green sector, scale ranges 0 … 4 bar, red mark at 2.5 or 3 bar For refrigeration plants NS 63, 80 with additional temperature scale in °C for refrigerants For water-level indication (hydrometer) and heating systems NS 80, 100, 160 Scale ranges 0 … 0.6 to 0 … 25 bar, with second scale in mWS and red mark pointer For drinking water installations Material suitability of the wetted parts in accordance with the evaluation criteria for metallic substances of the German federal environmental agency and the “4MS Common Composition List”. |