WIKA 111.11 – Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge) cho khí oxygen & acetylene hãng WIKA/Germany
WIKA 111.11 là dòng đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge) có vật liệu vỏ bằng nhựa, chân bằng đồng của hãng WIKA/Germany, được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 5171, thường dùng trong các ứng dụng cho khí oxygen, acetylene trong công nghiệp hàn cắt (welding).
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế lò xo), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ đo áp suất WIKA 111.11 là dòng đồng hồ áp suất cơ bản của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 5171, với cấu tạo đơn giản (vỏ bằng nhựa và chân kết nối bằng đồng, kích thước mặt nhỏ: 40mm, 50mm hoặc 63mm, cấp chính xác ±2.5), thường sử dụng cho những ứng dụng khí oxygen hoặc acetylenen trong công nghiệp hàn cắt, dễ dàng lắp đặt trong các điều kiện làm việc nhỏ hẹp và ít bảo trì.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA 111.11
Design | ISO 5171 |
Nominal size in mm | 40, 50, 60 |
Accuracy class | 2.5 |
Scale ranges | Welding engineering standard ranges for oxygen and acetylene to ISO 5171, as well as 0 … 1 to 0 … 400 bar to EN 837-1 |
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +60 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of the span |
Process connection | Copper alloy, lower mount (LM), with restrictor
NS 40: G 1/8 B (male), 14 mm flats NS 50,63: G 1/4 B (male), 14 mm flats |
Pressure element | Copper alloy (with acetylene, max. 70 % copper content)
C-type or helical type |
Movement | Copper alloy |
Dial | Plastic, white, with pointer stop pin Black lettering |
Pointer | Plastic, black |
Case | Steel, brass-coloured, with pressure relief in case back |
Window | Polycarbonate, snap-fitted in case |
Options | Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Case brass or stainless steel ■ Slip-on bezel ■ Back mount (BM) ■ Acetylene pressure gauge for pressure regulators for manifold systems per ISO 7291 (BAM tested) |