WIKA 131.11 – Đồng hồ áp suất dạng compact (Pressure Gauge) WIKA 131.13 hãng WIKA/Germany
Đồng hồ áp suất WIKA 131.11 là dòng đồng hồ dạng thu gọn (compact), vật liệu vỏ thép không gỉ, chân inox, có dầu giảm chấn, sử dụng để đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, môi trường rung động cao.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 131.11 là dòng đồng hồ áp suất tiêu chuẩn của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo đơn giản (vỏ thép và chân kết nối bằng inox), sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, các môi trường ăn mòn ,ứng dụng CDA (không khí sạch), báo động cho những hiện thị sai trên bình khí, lĩnh vực cơ khí và xây dựng nhà máy
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT:
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 131.11
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 40, 50, 63 |
Accuracy class | 2.5 |
Scale ranges | NS 40, 50: 0 … 1 to 0 … 600 bar
NS 63: 0 … 1 to 0 … 1,000 bar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -40 … +60 °C
Medium: +100 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Process connection | Stainless steel 1.4571
Lower mount (radial) or centre back mount G ¼ B (male), SW 14 |
Pressure element | Stainless steel 316L
C-type or helical type |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering, with pointer stop pin |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Stainless steel |
Window | Polycarbonate, snap-fitted in case |
Options | Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Diaphragm seal assembly ■ Slip-on bezel, stainless steel or polished stainless steel ■ Window from instrument glass or laminated safety glass (both only in combination with slip-on bezel) ■ Panel mounting flange, polished stainless steel (only for back mount connection) ■ Surface mounting flange, stainless steel (NS 63) ■ Triangular bezel, polished stainless steel, with clamp (only for back mount connection) |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP54 |