WIKA 213.53 – Đồng hồ áp suất (Pressure Gauge) hãng WIKA/Germany
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 213.53 là dòng đồng hồ áp suất cơ bản của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo đơn giản (vỏ inox và chân kết nối bằng đồng), sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, có điều kiện làm việc không phức tạp.
213.53 series là đồng hồ đo áp suất dạng cơ chứa dầu giảm chấn, phù hợp với các vị trí lắp đặt có độ rung lắc mạnh, độ chính xác cao.
Phần vỏ bằng thép không gỉ liên kết với mặt đồng hồ thông qua vòng đệm O-ring làm kín giúp đồng hồ đáp ứng các yêu cầu về cấp độ làm kín đạt tiêu chuẩn IP65.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT:
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 213.53
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 50, 63, 100 |
Accuracy class | NS 50, 63: 1.6
NS 100: 1.0 |
Scale ranges | NS 50: 0 … 1 to 0 … 1,000 bar
NS 63, 100: 0 … 0.6 to 0 … 1,000 bar |
Pressure limitation | NS 50, 63: Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value NS 100: Steady: Full scale value Fluctuating: 0.9 x full scale value Short time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +60 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of the span |
Process connection | Copper alloy
Lower mount or back mount NS 50, 63: G ¼ B (male), SW 14 NS 100: G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | NS 50: Copper alloy, C-type or helical type
NS 63: ≤ 400 bar: Copper alloy, C-type or helical type > 400 bar: ≥ 400 bar: Stainless steel 316L, helical type NS 100: < 100 bar: Copper alloy, C-type ≥ 100 bar: Stainless steel 316L, helical type |
Movement | Copper alloy |
Dial | NS 50, 63: Plastic ABS, white, with pointer stop pin
NS 100: Aluminium, white, black lettering |
Pointer | NS 50, 63: Plastic, black
NS 100: Aluminium, black |
Case | Stainless steel, natural finish
Sealing towards process connection with O-ring With all scale ranges, the filling plug can be vented for internal pressure compensation. |
Window | Plastic, crystal-clear |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Measuring system and movement from stainless steel (model 233.53) ■ NS 100: Zero-point adjustment (in front) ■ Increased medium temperature with special soft solder – NS 50, 63: 100 °C – NS 100: 150 °C ■ Extended ambient temperature range -40 … +60 °C with silicone oil filling ■ Panel mounting flange, stainless steel, for back mount connection ■ Surface mounting flange, stainless steel (only NS 63, 100) ■ Mounting clamp, for back mount |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP65 |