WIKA 232.30 & 233.30 – Đồng hồ áp suất dòng high safety hãng WIKA/Germany
WIKA 232.30 & 233.30 là hai dòng đồng hồ áp suất hãng WIKA/Germany, sở hữu tiêu chuẩn an toàn cao – “solid baffle wall”, giúp bảo vệ người dùng tuyệt đối trong trường hợp xảy ra sự cố. WIKA 232.30 & 233.30 có cấu tạo toàn bộ từ thép không gỉ, thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có tính ổn định & khả năng chống sốc tuyệt vời.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 232.30 & 233.30 là dòng đồng hồ có tiêu chuẩn an toàn cao, giúp bảo vệ người dùng của hãng WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo đơn giản (vỏ thép và chân inox), sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, có điều kiện làm việc không phức tạp.
WIKA 232.30 & 233.30 là hai model sở hữu thiết kế high safety “solid baffle wall” – giúp bảo vệ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Trong trường hợp xả ra sự cố thì các thành phần đồng hồ cũng như toàn bộ áp suất đẩy ra mặt sau của đồng hồ, vì thế đảm bảo an toàn cho người vận hành, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế biến (đối với các dòng đồng hồ thông thường, mặt kính phía trước sẽ bị vỡ và áp suất sẽ thoát ra mặt trước của đồng hồ, có thể gây ra những tai nạn lao động nghiêm trọng).
WIKA 232.30 & 233.30 được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có sự ổn định & khả năng chống rung, chống sốc tuyệt vời, được sử dụng nhiều trong công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất và hóa dầu, kỹ thuật điện và công nghệ nước và nước thải…
Sự khác nhau cơ bản giữa model 232.30 & model 233.30 là ở dòng 233.30 có trang bị sẵn dầu giảm chấn (liquid filling) còn 232.30 thì không có.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh rang truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.30 & 233.30
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 60, 100, 160 |
Accuracy class | NS 63: 1.6
NS 100, 160: 1.0 |
Scale ranges | NS 63: 0 … 1 to 0 … 1,000 bar
NS 100: 0 … 0.6 to 0 … 1,000 bar NS 160: 0 … 0.6 to 0 … 1,600 bar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | NS 63: Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value NS 100, 160: Steady: Full scale value Fluctuating: 0.9 x full scale value Short time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -40 … +60 °C with unfilled instruments
-20 … +60 °C with instruments with glycerine filling (model 233.30) Medium: +200 °C maximum with unfilled instruments +100 °C maximum with filled instruments (model 233.30) |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Process connection |
Stainless steel 316L (NS 63: 1.4571)
Lower mount (radial) or lower back mount NS 63: G ¼ B (male), SW 14 NS 100, 160: G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | Stainless steel 316L
C-type or helical type |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering
NS 63 with pointer stop pin |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Stainless steel, with solid baffle wall (Solidfront) and blowout back, scale ranges ≤ 0 … 16 bar (lower mount) with compensating valve to vent case |
Window | Laminated safety glass (NS 63: Polcarbonate) |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Assembly on diaphragm seals, see product review diaphragm seals ■ Measuring system Monel (model 262.30) ■ Panel mounting flange, stainless steel or polished stainless steel ■ Surface mounting lugs on the back, stainless steel ■ Ambient temperatures -40 °C: Silicone oil filling ■ Ingress protection IP66, IP67 ■ Bourdon tube pressure gauge with switch contacts, see model PGS23.1×0, data sheet PV 22.02 or see model 232.30.063, data sheet PV 22.03 ■ Bourdon tube pressure gauge with electrical output signal, see model PGT23.1×0, data sheet PV 12.04 |