WIKA 232.34 & 233.34 – Đồng hồ áp suất chống ăn mòn (vỏ Polybutylene terephthalate) hãng WIKA/Germany
WIKA 232.34 & 233.34 là dòng đồng hồ áp suất được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME B40.100 của hãng WIKA/Germany, sở hữu tính năng “solid front” giúp bảo vệ người dùng, có phần vỏ làm từ nhựa polybutylene terephthalate, giúp mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ngay cả trong môi trường xâm thực.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 232.34 & 233.34 là dòng đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME B40.100, sở hữu tính năng an toàn “solid front”, giúp bảo vệ an toàn tuyệt đối cho người dùng. Trong trường hợp xả ra sự cố thì các thành phần đồng hồ cũng như toàn bộ áp suất đẩy ra mặt sau của đồng hồ, vì thế đảm bảo an toàn cho người vận hành, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế biến (đối với các dòng đồng hồ thông thường, mặt kính phía trước sẽ bị vỡ và áp suất sẽ thoát ra mặt trước của đồng hồ, có thể gây ra những tai nạn lao động nghiêm trọng).
WIKA 232.34 & 233.34 có cấu tạo phần thân làm từ vật liệu polybutylene terephthalate, các bộ phận phía trong từ thép không gỉ AISI 316, giúp mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ngay cả trong môi trường xâm thực.
Ngoài ra, hai dòng đồng hồ này còn có chu kỳ tải cực kỳ ổn định, cũng như khả năng chống rung & chống sốc rất tốt. Vì vậy, chúng được sử dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp chế biến như công nghiệp hóa chất, hóa dầu, nhà máy điện, khai thác mỏ, ngoài khơi, công nghệ môi trường, chế tạo máy & các ngành công nghiệp khác nói chung,
Sự khác nhau cơ bản giữa hai model đó là dòng 232.34 được thiết kế để sử dụng trong điều kiện không có dầu giảm chấn, còn model 233.34 được thiết kế sử dụng kèm dầu giảm chấn. Điều này cho phép 233.34 sử dụng tốt hơn trong những ứng dụng có áp suất tải cao và rung động mạnh.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn kết hợp với các công nghệ phần tử capsule, tác động tới các bánh rang truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị một cách chính xác cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.34 & 233.34
Design | ASME B40.100 |
Nominal size in mm | 4 ½” (115 mm) |
Accuracy class | Grade 2A per ASME B 40.100 (corresponds to indication accuracy ±0.5 %) |
Scale ranges | 0 … 0.6 bar to 0 … 1,000 bar (0 … 10 psi to 0 … 15,000 psi) or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value S hort time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -40 … +65 °C with unfilled instruments
-20 … +65 °C with instruments with glycerine filling (233.34) Medium: Long duration: ≤ 100 °C Short duration: ≤ 130° for instruments with glycerine filling 1) and windows from instrument glass Short duration: ≤ 260° for unfilled instruments and windows from instrument glass |
Temperature effect |
When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Process connection | Stainless steel 316L
Lower mount or lower back mount ½ NPT (male), SW 22 mm |
Pressure element | Stainless steel 316L
C-type or helical type |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering, pointer stop pin at 6 o’clock |
Pointer | Adjustable pointer, aluminium, black |
Case | PBTP, black, with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back Integral surface mounting flange |
Window | Clear non-splintering plastic, sealing from NBR |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Diaphragm seal assembly ■ Window from laminated safety glass or instrument glass ■ Measuring system copper alloy (model 212.34) ■ Measuring system Monel (model 262.34) ■ Switch contacts (data sheet AC 08.01) |