WIKA 312.20 – Đồng hồ áp suất chuẩn (Test Gauge) hãng WIKA/Germany
WIKA 312.20 là dòng đồng hồ áp suất chuẩn (Test Gauge) hãng WIKA/Germany, có cấu tạo vỏ inox, chân đồng, có độ chính xác cực cao (± 0.6), thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu đo lường một các chính xác như phòng thí nghiệm, đơn vị hiệu chuẩn dùng để hiệu chuẩn các đồng hồ đo khác…
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 312.20 là dòng đồng hồ áp suất chuẩn (tên tiếng anh là Test Gauge), được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có cấu tạo vỏ inox, chân kết nối bằng đồng, có độ chính xác cực cao (± 0.6), thường được sử dụng để đo lường chính xác trong phòng thí nghiệm, đo áp suất chính xác cao, hoặc tại các phòng, đơn vị hiệu chuẩn, dùng làm đồng hồ đo để hiệu chuẩn các đồng hồ khác.
Đồng hồ áp suất chuẩn WIKA 312.20 có duy nhất 01 size kích thước mặt 160mm, với vạch chia rõ rang, giúp người dùng hạn chế tối đa sai sót về kết quả đo. Trong trường hợp yêu cầu, 312.20 cũng có thể được cấp chứng chỉ hiệu chuẩn bởi DKD/DAkkS.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh rang truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 312.20
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 837-1 |
Kích thước mặt (mm) | 160 |
Cấp chính xác | 0.6
Tùy chọn khác: ■ 0.25 (đối với dải đo ≤ 400 bar) ■ Grade 3A theo tiêu chuẩn ASME B40.100 (đối với dải đo ≤ 400 bar) |
Dải đo | 0 … 0.6 bar [0 … 8.7 psi] to 0 … 600 bar [0 … 8,702.3 psi]
Các đơn vị đo khác (ví dụ: psi, kPa) |
Áp suất tới hạn | Ổn định: toàn giá trị dải đo
Biến động: 0.9 x toàn giá trị dải đo Trong thời gian ngắn: 1.3 x toàn giá trị dải đo |
Nhiệt độ cho phép | Hoạt động +80 °C [+176 °F]
Tùy chọn: ■ +100 °C [+212 °F] ■ +200 °C [+392 °F] (model 332.50, xem datasheet PM 03.06) Môi trường: -20 … +60 °C [-4 … +140 °F] |
Hiệu ứng nhiệt độ | Khi nhiệt độ tại hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu +20 ° C [+68 ° F]: ≤ ± 0,4% / 10 ° C [≤ ± 0,4% / 18 ° F] của giá trị thang đo đầy đủ |
Chân kết nối | G ½ B (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
Chân đứng Chân sau lệch tâm |
Vật liệu chân kết nối | < 100 bar: chân đồng
C-type ≥ 100 bar: thép không gỉ AISI 316L |
Bộ truyền động | Hợp kim đồng |
Mặt | Vật liệu nhôm, nền trắng, chữ đen |
Kim | Dạng knife edge, bằng nhôm, màu đen |
Vỏ | Thép không gỉ (inox)
Tùy chọn: viền tam giác, thép không gỉ đánh bóng bề mặt, kẹp clamp |
Mặt kính | Thủy tinh
Tùy chọn: nút điều chỉnh về không bên ngoài thân đồng hồ đo |
Môi chất điều chỉnh | ≤ 25 bar: Chất khí
> 25 bar: Chất lỏng Tùy chọn: Chất khí đối với dải đo ≥ 25 bar |