WIKA 342.11
WIKA 342.11 – Đồng hồ đo áp suất chuẩn (Test Gauge) hãng WIKA/Germany
WIKA 342.11 là dòng đồng hồ đo áp suất chuẩn (Test Gauge) hãng WIKA/Germany, là dòng cao cấp nhất trong dòng đồng hồ đo áp suất chuẩn, có kích thước mặt 250mm, cấp chính xác cực cao, chỉ ± 0.1%, dải đo lên tới 0…1.600 bar
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN WIKA 342.11
Đồng hồ đo áp suất chuẩn WIKA 342.11
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA 342.11 là dòng đồng hồ áp suất chuẩn cao cấp nhất của hãng WIKA.Germany, với kích thước mặt 250mm & độ chính xác cực cao (chỉ ± 0.1%), được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, được sử dụng để đo áp suất chính xác trong các phòng thí nghiệm, hoặc tại các đơn vị kiểm định, dùng để hiệu chuẩn các đồng hồ đo áp suất công nghiệp khác.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN WIKA 342.11
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 250 |
Accuracy class | 0.1: for scale ranges < 0 … 400 bar
0.25: for scale ranges ≥ 0 … 400 bar |
Scale ranges | 0 … 1 to 0 … 1,600 bar
or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +100 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.1 %/10 K of full scale value |
Process connection | Stainless steel
Lower mount (radial) G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | Ni-Fe alloy
< 100 bar: C-type ≥ 100 bar: Helical type |
Movement | Copper alloy, wear parts argentan |
Dial | Aluminium, white, black lettering, scale 330°, with mirror band scale, for zero point setting rotatable by ±15° |
Pointer | Knife edge pointer, aluminium, black |
Case | Flange ring type case, aluminium, black-silver |
Window | Clear non-splintering plastic, green tinted to prevent the dazzle effect |
Options | ■ Other process connection
■ Adjustment medium water with scale ranges ≥ 4 bar ■ Surface mounting flange ■ Suitable for panel mounting (by means of clamp) ■ After-sales service booklet for 3 recalibrations ■ Capsule pressure gauge for low pressures from 0 … 6 mbar (model 612.11, see data sheet PM 06.04) |