WIKA 432.50 & 433.50
WIKA 432.50 & 433.50 – Đồng hồ đo áp suất dạng màng hãng WIKA/Germany
WIKA 432.50 & 433.50 là dòng hồ đo áp suất dạng màng hãng WIKA/Germany (Diaphragm Pressure Gauge), là dòng áp kế màng được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, vật liệu bằng thép không gỉ, phù hợp với các môi chất có độ kết tinh & độ nhớt hoặc độ ăn mòn cao.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT DẠNG MÀNG WIKA 432.50, 433.50
Đồng hồ đo áp suất dạng màng WIKA 432.50 & 433.50
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT MÀNG LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất màng (hay còn gọi là áp kế màng), có tên tiếng anh là Diaphragm Pressure Gauge, là một thiết bị đo cơ học gồm 01 đồng hồ áp suất ống bourdon dạng cơ & một màng ngăn áp suất để đo giá trị áp suất, thường được sử dụng trong những ứng dụng mà đồng hồ áp suất thông thường không thể đo được. Màng ngăn áp suất có tác dụng ngăn chặn các tạp chất hoặc các lưu chất có tính ăn mòn, ảnh hưởng của nhiệt độ xâm hại là hư hỏng đồng hồ.
Đồng hồ áp suất dạng màng WIKA 432.50 & 433.50 là dòng đồng hồ áp suất màng được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, có những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng để đo chất lỏng & chất khí, phù hợp với những vị trí có tải trọng & rung động cao (model 433.50).
- Phù hợp với các môi chất có độ kết tinh & độ nhớt hoặc độ ăn mòn cao, môi trường bị xâm thực.
- Tùy chọn mặt bích mở, phù hợp với các môi chất bị nhiễm bẩn & có độ nhớt cao.
- Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế biến: hóa chất, hóa dầu, nhà máy nhiệt điện, khai thác, giàn khoan, công nghệ môi trường, chế tạo máy & các ngành công nghiệp khác nói chung.
- Ưu tiên cho việc sử dụng đo áp suất thấp, phạm vi đo 0…16mbar.
- Được trang bị tính năng an toàn “overload safety”, giúp bảo vệ đồng hồ trong trường hợp xảy ra quá áp với giá trị áp suất gấp 05 lần giá trị toàn thang đo (tối đa 40 bar).
Sự khác nhau cơ bản giữa hai model đó là dòng 432.50 được thiết kế để sử dụng trong điều kiện không có dầu giảm chấn, còn model 433.50 được thiết kế sử dụng kèm dầu giảm chấn. Điều này cho phép 433.50 sử dụng tốt hơn trong những ứng dụng có áp suất tải cao và rung động mạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG MÀNG HÃNG WIKA 432.50 & 433.50
Design | EN 837-3 |
Nominal size in mm | 100, 160 |
Accuracy class | 1.6 |
Scale ranges | 0 … 16 mbar to 0 … 250 mbar (flange Ø 160 mm)
0 … 400 mbar to 0 … 25 bar (flange Ø 100 mm) or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +100 °C maximum Storage: -40 … +70 °C (scale ranges ≤ 60 mbar: -20 … +70 °C) |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.8 %/10 K of the span |
Process connection | Stainless steel 316L, G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | ≤ 0.25 bar: Stainless steel 316L
> 0.25 bar: NiCr-alloy (Inconel) |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Stainless steel, with blow-out device
Instruments with liquid filling with compensating valve to vent case |
Window |
Laminated safety glass |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Safety version (model 43x.30) ■ Wetted parts from stainless steel, pressure chamber sealing from FPM/FKM (model 432.12) ■ Overload safety: 10 x full scale value, max. 40 bar ■ Vacuum safe to -1 bar ■ Max. medium temperature +200 °C ■ Permissible ambient temperature -40 … +60 °C (silicone oil filling) ■ Higher indication accuracy, class 1.0 ■ Open connecting flanges per DIN/ASME from DN 15 to DN 80 (preferred nominal widths DN 25 and 50 or DN 1″ and 2″ per data sheet IN 00.10) ■ Wetted parts lined/coated with special materials such as PTFE (model 45x.50), Hastelloy, Monel, nickel, tantalum, titanium, silver (accuracy class 2.5, overload safety on request) ■ Diaphragm pressure gauge with switch contacts, see model PGS43.1×0, data sheet PV 24.03 ■ Pressure gauge with output signal, see model PGT43.1×0, data sheet PV 14.03 |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | Model 432.50: IP54
Model 433.50: IP65 (with liquid filling) |