WIKA 432.56 & 432.36
WIKA 432.56 & 432.36 – Đồng hồ áp suất màng WIKA (Diaphragm Pressure Gauge) dòng High Overload Safety hãng WIKA/Germany
WIKA 432.56 & 432.36 là hai dòng đồng hồ áp suất màng WIKA (Diaphragm Pressure Gauge) có tiêu chuẩn an toàn về bảo vệ quá áp – “High Overload Safety” cao của hãng WIKA/Germany, thích hợp sử dụng cho những vị trí thường xảy ra biến động về áp suất, sử dụng trong các ứng dụng môi chất có độ kết tinh, môi trường ô nhiễm hoặc ăn mòn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT MÀNG WIKA 432.56 & 432.36
Đồng hồ áp suất màng WIKA dòng “High Overload Safety” 432.56 & 432.36
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT MÀNG LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất màng (hay còn gọi là áp kế màng), có tên tiếng anh là Diaphragm Pressure Gauge, là một thiết bị đo cơ học gồm 01 đồng hồ áp suất ống bourdon dạng cơ & một màng ngăn áp suất để đo giá trị áp suất, thường được sử dụng trong những ứng dụng mà đồng hồ áp suất thông thường không thể đo được. Màng ngăn áp suất có tác dụng ngăn chặn các tạp chất hoặc các lưu chất có tính ăn mòn, ảnh hưởng của nhiệt độ xâm hại là hư hỏng đồng hồ.
WIKA 432.56 & 432.36 là dòng đồng hồ áp suất màng của hãng WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, có cấu tạo hoàn toàn bằng thép không gỉ với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng để đo chất lỏng & chất khí, phù hợp với những vị trí có tải trọng & rung động cao (model 433.50).
- Phù hợp với các môi chất có độ kết tinh & độ nhớt hoặc độ ăn mòn cao, môi trường bị xâm thực.
- Tùy chọn mặt bích mở, phù hợp với các môi chất bị nhiễm bẩn & có độ nhớt cao.
- Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế biến: hóa chất, hóa dầu, nhà máy nhiệt điện, khai thác, giàn khoan, công nghệ môi trường, chế tạo máy & các ngành công nghiệp khác nói chung.
- Được trang bị tính năng an toàn quá tải cao “High Overload Safety”, với các tùy chọn quá tải lên tới 40 bar, 100 bar hoặc 400 bar, giúp bảo vệ đồng hồ trong trường hợp xảy ra quá áp.
- Có các tùy chọn tiếp điểm điện trong trường hợp khách hàng yêu cầu.
Sự khác nhau cơ bản giữa hai model WIKA 432.56 & WIKA 432.36 là giá trị an toàn quá tải mà mỗi model đạt được, cụ thể:
- Model 432.56, an toàn quá tải cao tới 100 bar.
- Model 432.36, phiên bản an toàn (Solid-front), an toàn quá tải cao lên tới 400 bar.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT MÀNG WIKA 432.56 & 432.36
Design | EN 837-3 |
Nominal size in mm | 100, 160 |
Accuracy class | 1.6 |
Scale ranges | 0 … 16 mbar to 0 … 250 mbar
0 … 400 mbar to 0 … 40 bar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: ≤ 100 °C |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): ≤ ±0.8 %/10 K of full scale value |
Process connection | Stainless steel, G ½ B (male) |
Pressure element | ≤ 0.25 bar: Stainless steel
> 0.25 bar: NiCr-alloy (Inconel) |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | ■ Adjustable pointer, aluminium, black
■ Standard pointer, aluminium, black (for models with liquid filling) |
Case | Stainless steel, instruments with liquid filling with compensating valve to vent case
Model 432.56: With blow-out device Model 432.36: Safety version with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back |
Window |
Laminated safety glass |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Liquid filling (models 433.56, 433.36, ingress protection IP65) ■ Vacuum safe to -1 bar ■ Max. medium temperature +200 °C ■ Permissible ambient temperature -40 … +60 °C (silicone oil filling) ■ Higher indication accuracy, class 1.0 ■ Open connecting flanges per DIN/ASME, DN 15 to DN 80 (preferred nominal widths DN 25 and 50 or DN 1″ and 2″ per data sheet IN 00.10) ■ Wetted parts made of special materials, high overload safety up to 10 bar (flange Ø 160 mm) or 40 bar (flange Ø 100 mm): PTFE (models 452.56, 452.36), Hastelloy, Monel, nickel, tantalum, titanium (accuracy class 2.5) ■ Additional wall bracket for model 432.36, high overload safety up to 400 bar 1) ■ Diaphragm pressure gauge with switch contacts, see data sheet PV 24.07 ■ Diaphragm pressure gauge with electrical output signal, see model PGT43HP, data sheet PV 14.07 |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP54
IP65 (with liquid filling) |