WIKA 55
WIKA 55 – Đồng hồ đo nhiệt độ hãng WIKA/Germany (Bimetal thermometer)
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ LÀ GÌ?
Đồng hồ đo nhiệt độ, có tên tiếng anh là Temperature Gauge hoặc Bimetal Thermometer, là một thiết bị dùng để đo lường giá trị nhiệt độ, khi có sự thay đổi nhiệt độ môi chất cần đo thì kim đo sẽ thay đổi và hiển thị trên mặt đồng hồ, giúp người dùng dễ dàng quan sát. Đồng hồ đo nhiệt độ thường gồm hai dạng chính là dạng cơ và dạng điện tử.
CẤU TẠO ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ
Một đồng hồ hồ đo nhiệt độ gồm nhiều bộ phận, tuy nhiên có thể chia thành 03 bộ phận chính như sau:
- Bộ phận cảm biến: còn gọi là que đo hay sensor, là bộ phận tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với môi chất cần đo, cảm nhận giá trị nhiệt độ.
- Bộ phận chuyển biến: là bộ phận làm nhiệm vụ chuyển giá trị nhiệt độ từ que đo đưa lên bộ phận hiển thị.
- Bộ phận hiển thị: nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi & hiển thị giá trị nhiệt độ lên mặt đồng hồ.
NHỮNG LƯU Ý KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ
- Lưu chất: Việc biết được môi chất sử dụng trong đường ống giúp chúng ta lựa chọn được vật liệu sử dụng để chế tạo đồng hồ, từ đó cũng giúp chúng ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp & chi phí được tối giản.
- Loại đồng hồ: đồng hồ dạng cơ hay đồng hồ điện tử?
- Dải đo & thang đo: Tùy theo sự biến thiên nhiệt độ trong khoảng bao nhiêu, chúng ta lựa chọn đồng hồ có dải đo và thang đo phù hợp, tránh trường hợp lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đo bé hơn sẽ không đo được nhiệt độ và gây hỏng đồng hồ. Ngược lại, ta cũng không nên lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đó quá rộng so với nhiệt độ thực tế biến thiên trong hệ thống, vì đồng hồ đo sẽ cho độ chính xác thấp.
- Kích thước mặt đồng hồ: Lựa chọn kích thước mặt phù hợp với vị trí lắp đặt hoặc vị trí quan sát, giúp người dùng trong quá trình vận hành quan sát được thuận lợi & chính xác.
- Chiều dài & đường kính que đo: Lựa chọn chiều dài que đo phù hợp, tránh tính trạng chọn que đo dài hoặc ngắn hơn sẽ dẫn tới tình trạng không lắp đặt được & giá trị đo không chính xác.
Đồng hồ đo nhiệt độ hãng WIKA/Germany (Bimetal Thermometer) model 55 là nhiệt kế lưỡng kim, được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, có những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Là nhiệt kế lưỡng kim, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, sản xuất điện và công nghiệp xử lý nước/nước thải.
- Được thiết kế để sử dụng để đo nhiệt độ trong môi trường khắc nghiệt hoặc có tính ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng có độ rung cao.
- Cấp chính xác: class 1 theo tiêu chuẩn EN 13190.
- Chiều dài que đo từ 63…1.000 mm.
- Được làm hoàn toàn từ thép không gỉ, là dòng nhiệt kế chất lượng cao được thiết kế đặc biệt cho yêu cầu của ngành công nghiệp chế biến.
- Sở hữu tính năng “External reset”, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ tham chiếu thông qua núm điều chỉnh bên ngoài thân đồng hồ, giúp hạn chế, giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì và hiệu chuẩn lại.
-
Thang đo dao động từ -70… +600°C.
- Được phát triển & sản xuất dựa trên tiêu chuẩn EN 13190 với chất lượng & hiệu suất cao, là một lựa chọn lý tưởng trong ngành công nghiệp chế biến.
- Vỏ đồng hồ từ thép không gỉ, được thiết kế chắc chắn đạt cấp bảo vệ IP65, cho phép cho phép sử dụng trong các điều kiện ngoài trời khắc nghiệt.
- Kích thước mặt: có các tùy chọn 63mm, 100mm, 160 mm giúp người dùng dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp với không gian lắp đặt của mình.
- Model 55 là model đáp ứng các yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn. Có sẵn tùy chọn vật liệu thân & chân kết nối từ 316L.
-
WIKA Được chia thành nhiều các dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm WIKA A5525, WIKA A5500, WIKA A5501, WIKA R5526, WIKA R5502, WIKA R5503, WIKA S5550, WIKA S5551 phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
- WIKA A5525: kích thước mặt 63mm, kết nối sau lưng.
- WIKA A5500: kích thước mặt 100mm, kết nối sau lưng.
- WIKA A5501: kích thước mặt 160mm, kết nối sau lưng.
- WIKA R5526: kích thước mặt 63mm, kết nối chân đứng.
- WIKA R5502: kích thước mặt 100mm, kết nối chân đứng.
- WIKA R5503: kích thước mặt 160mm, kết nối chân đứng.
- WIKA S5550: kích thước mặt 100mm, kết nối sau lưng, là dòng có sẵn tính năng điều chỉnh chiều dài que đo & mặt đồng hồ có thể xoay theo góc 180o, giúp người dùng điều chỉnh tới vị dễ quan sát nhất.
- WIKA S5551: kích thước mặt 160mm, kết nối sau lưng, là dòng có sẵn tính năng điều chỉnh chiều dài que đo & mặt đồng hồ có thể xoay theo góc 180o, giúp người dùng điều chỉnh tới vị dễ quan sát nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ WIKA 55
WIKA 55
Measuring element |
Bimetal coil |
Nominal size in inch [mm] | ■ 63
■ 100 ■ 160 |
Connection location | ■ A5525 NS 63 Back mount (axial)
■ A5500 NS 100 Back mount (axial) ■ A5501 NS 160 Back mount (axial) ■ R5526 NS 63 Lower mount (radial) ■ R5502 NS 100 Lower mount (radial) ■ R5503 NS 160 Lower mount (radial) ■ S5550 NS 100 Back mount, adjustable stem and dial ■ S5551 NS 160 Back mount, adjustable stem and dial |
Connection design | ■ S, standard (male threaded connection)
■ 1, plain stem (without thread) ■ 2, male nut ■ 3, union nut ■ 4, compression fitting (sliding on stem) ■ 5, union nut and loose threaded connection |
Unit (scale range) | °C
Option: ■ °F ■ °C/°F (dual scale) ■ °F/°C (dual scale) |
Process connection |
■ Plain, without thread
■ G ½ B ■ ½ NPT ■ G ½ female ■ ½ NPT female ■ M20 x 1.5 ■ M24 x 1.5 female others on request |
Accuracy class | Class 1 per EN 13190 |
Working range | |
Continuous load (1 year) | Measuring range (EN 13190) |
Short time (max. 24 h) | Scale range (EN 13190) |
Stem diameter | 8 mm
Option: ■ 6 mm ■ 10 mm ■ 12 mm |
Insertion length L1 | 63 … 1,000 mm
Minimum/maximum length is dependent on the measuring range and diameter (see tables from page 5 and 6) |
Window | Instrument glass
NS 63: window from polycarbonate Option: Laminated safety glass, clear non-splintering plastic |
Zero adjustment (option) | On case back side, external only for adjustable stem and dial |
Damping | Without
Option: With silicone oil case filling, up to max. 250 °C (at the probe) |
Wetted materials | |
Stem, process connection | Stainless steel 316SS |
Non-wetted materials | |
Case, bayonet ring | Stainless steel 304SS (option: stainless steel 316L) |
Dial | Aluminium white, black lettering |
Pointer | Aluminium, black, micro adjustable pointer |
Ingress protection IEC/EN 60529 |
IP65
Option: ■ IP66 ■ IP67 |
Permissible temperatures | |
Ambient (at the case) | -40 … +70 °C (with/without filling liquid)
Option: ■ -50 … +70 °C ■ -70 … +60 °C |
Storage and transport | -50 … +70 °C |
Permissible operating pressure at the stem | max. 25 bar, static |