WIKA 612.20
WIKA 612.20 – Đồng hồ đo áp suất thấp (Capsule Pressure Gauge) vỏ inox, chân đồng hãng WIKA/Germany
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất thấp (còn gọi là đồng hồ áp suất thấp), có tên tiếng anh là Capsule Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học sử dụng một bộ phận gọi là capsule (con nhộng/hộp xếp) để cảm ứng giá trị áp suất & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống. Giá trị áp suất thường rất thấp, chỉ khoảng vài mbar nên đồng hồ áp suất ống bourdon thông thường không thể đo được.
WIKA 612.20 là dòng đồng hồ đo áp suất thuất (Capsule Pressure Gauge) của hãng WIKA/Germany, sử dụng để đo áp suất thấp mà các loại đồng hồ áp suất thông thường không đo được, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng cho môi trường chất khí, khô & không có tính ăn mòn.
- Kích thước mặt: 63mm, 100mm, 160mm, cấp bảo vệ IP54.
- Cấp chính xác: IP54.
- Vật liệu: vỏ bằng thép không gỉ stainless steel, chân kết nối bằng đồng.
- Được sử dụng nhiều trong công nghệ y tế, chân không, môi trường, phòng thí nghiệm.
- Các chuẩn kết nối theo yêu cầu của khách hàng.
- Dải đo áp suất thấp 0…6mbar.
- Được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3.
- Mặt trước của đồng hồ, có nút điều chỉnh kim đo về zero.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP
Thông thường, một đồng hồ áp suất thấp thường có cấu tạo gồm 08 bộ phận cơ bản sau đây:
- Capsule (còn gọi là con nhộng hoặc hộp xếp): là bộ phận cảm biến chính (trái tim của đồng hồ áp suất), nơi nhận áp suất từ môi chất cần đo.
- Socket (còn gọi là chân kết nối): Bộ phận kết nối giữa đồng hồ áp suất với hệ thống (đường ống, valve…).
- Movement (còn gọi là bộ truyền động): Có chức năng truyền chuyển động của capsule (hộp xếp) thành chuyển động quay của kim đồng hồ.
- Dial (còn gọi là mặt hiển thị): có chức năng hiển thị giá trị của áp suất đo được.
- Pointer: Kim đồng hồ
- Case (Vỏ đồng hồ): Có chức năng bảo vệ các bộ phận chính của đồng hồ áp suất.
- Window: Mặt kính bảo vệ & quan sát
- Blow out disc (nút xả): khi có sự cố (bể ống bourdon), áp suất trong đồng hồ tăng đột ngột, khi đó, nút xả này tự động bung, bảo vệ đồng hồ không bị vỡ, gây nguyên hiểm cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP WIKA 612.20
Design | EN 837-3 |
Nominal size in mm | 60, 100, 160 |
Accuracy class | 1.6 |
Scale ranges | NS 63: 0 … 40 mbar to 0 … 600 mbar
NS 100: 0 … 16 mbar to 0 … 600 mbar NS 160: 0 … 2.5 mbar to 0 … 600 mbar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: ≤ 100 °C + 80 °C maximum (with NS 100 and 160 back mount) |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.6 %/10 K of full scale value |
Process connection | Copper alloy
Lower mount (radial) or lower back mount (NS 63, CBM) NS 63: G ¼ B (male), SW 14 NS 100, 160: G ½ B (male), SW 22 |
Pressure element | Copper alloy |
Movement | Copper alloy |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Stainless steel |
Window | Instrument glass |
Options | ■ Other process connection
■ Overload or vacuum safety with scale ranges > 25 mbar: 10 x full scale value scale ranges ≤ 25 mbar: 3 x full scale value ■ NS 100 and 160: Panel or surface mounting flange ■ NS 100 and 160: Triangular bezel with clamp ■ NS 100 and 160: Ingress protection IP65 ■ Switch contacts model 831 (data sheet AC 08.01) |