WIKA 73
WIKA 73 – Đồng hồ đo nhiệt độ Gas-atuated thermometer hãng WIKA/Germany
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ GAS-ACTUATED THERMOMETER WIKA MODEL 73
Gas-actuated thermometer WIKA 73
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ LÀ GÌ?
Đồng hồ đo nhiệt độ, có tên tiếng anh là Temperature Gauge hoặc Bimetal Thermometer, là một thiết bị dùng để đo lường giá trị nhiệt độ, khi có sự thay đổi nhiệt độ môi chất cần đo thì kim đo sẽ thay đổi và hiển thị trên mặt đồng hồ, giúp người dùng dễ dàng quan sát. Đồng hồ đo nhiệt độ thường gồm hai dạng chính là dạng cơ và dạng điện tử.
CẤU TẠO ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ
Một đồng hồ hồ đo nhiệt độ gồm nhiều bộ phận, tuy nhiên có thể chia thành 03 bộ phận chính như sau:
- Bộ phận cảm biến: còn gọi là que đo hay sensor, là bộ phận tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với môi chất cần đo, cảm nhận giá trị nhiệt độ.
- Bộ phận chuyển biến: là bộ phận làm nhiệm vụ chuyển giá trị nhiệt độ từ que đo đưa lên bộ phận hiển thị.
- Bộ phận hiển thị: nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi & hiển thị giá trị nhiệt độ lên mặt đồng hồ.
NHỮNG LƯU Ý KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ
- Lưu chất: Việc biết được môi chất sử dụng trong đường ống giúp chúng ta lựa chọn được vật liệu sử dụng để chế tạo đồng hồ, từ đó cũng giúp chúng ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp & chi phí được tối giản.
- Loại đồng hồ: đồng hồ dạng cơ hay đồng hồ điện tử?
- Dải đo & thang đo: Tùy theo sự biến thiên nhiệt độ trong khoảng bao nhiêu, chúng ta lựa chọn đồng hồ có dải đo và thang đo phù hợp, tránh trường hợp lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đo bé hơn sẽ không đo được nhiệt độ và gây hỏng đồng hồ. Ngược lại, ta cũng không nên lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đó quá rộng so với nhiệt độ thực tế biến thiên trong hệ thống, vì đồng hồ đo sẽ cho độ chính xác thấp.
- Kích thước mặt đồng hồ: Lựa chọn kích thước mặt phù hợp với vị trí lắp đặt hoặc vị trí quan sát, giúp người dùng trong quá trình vận hành quan sát được thuận lợi & chính xác.
- Chiều dài & đường kính que đo: Lựa chọn chiều dài que đo phù hợp, tránh tính trạng chọn que đo dài hoặc ngắn hơn sẽ dẫn tới tình trạng không lắp đặt được & giá trị đo không chính xác.
Đồng hồ đo nhiệt độ Gas-atuated thermometer WIKA 73 của hãng WIKA/Germany (Bimetal Thermometer) model 73 là nhiệt kế lưỡng kim, được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, có những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Là nhiệt kế lưỡng kim, được sử dụng nhiều trong các ngành hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, năng lượng và xử lý nước/nước thải.
- Thích hợp cho chế tạo máy, xây dựng nhà máy, bể chứa và công nghiệp thực phẩm.
- Đo nhiệt độ mà không có bất kì điểm tiếp xúc nào với môi chất đo.
- Phù hợp cho cả những ứng dụng gắn trong bảng dụng cụ, tủ điều khiển, bảng điều khiển.
- Bộ phận cảm biến rất nhanh & nhạy.
- Vỏ & thân được làm hoàn toàn từ thép không gỉ.
- Thang đo dao động từ -200…700°C.
- Thiết kế kiểu kết nối & vỏ kết nối khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 13190.
- Cấp bảo vệ: IP65/66 giúp thiết bị có thể được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời, ngay cả ở nhiệt độ âm.
- Có sẵn tùy chọn điền dầu giảm chấn, phù hợp cho những ứng dụng có độ xóc & rung động cao.
- Được thiết kế để sử dụng để đo nhiệt độ trong môi trường khắc nghiệt hoặc có tính ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng có độ rung cao.
- Cấp chính xác: class 1 theo tiêu chuẩn EN 13190 tại nhiệt độ môi trường 23°C ±10°C.
- WIKA 73 được chia thành nhiều các dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm WIKA R73, WIKA F73, WIKA S73.100. phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
- WIKA R73: kết nối chân đứng thông thường,
- WIKA F73: kết nối lắp bảng & sử dụng ống mao dẫn.
- WIKA S73.100: thiết kế đặc biệt, có thể điều chỉnh chiều dài que đo theo mức mong muốn & mặt đồng hồ có thể điều chỉnh xoay tới góc quan sát thuận tiện nhất cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ WIKA 73
Standard | EN 13190 | ||||
Nominal size | ■ 100 ■ 160 |
||||
Window | Laminated safety glass | ||||
Connection location | |||||
A73.1×0 | Back mount (axial) | ||||
R73.1×0 | Lower mount (radial) | ||||
S73.1×0 | Back mount, adjustable stem and dial | ||||
F73.1×0 | Version with capillary | ||||
Connection designs | → For drawings, see page 9 | ||||
S | Standard (threaded connection) 1) | ||||
1 | Plain stem (without thread) | ||||
2 | Male nut | ||||
3 | Union nut | ||||
4 | Compression fitting (sliding on stem) | ||||
5 | Union nut and loose threaded connection | ||||
6 | Compression fitting (can be adjusted on either capillary or spiral protective sleeve) | ||||
7 | Compression fitting on the case 1) | ||||
“Adjustable stem and dial” case version | 90° swivelling and 360° rotatable | ||||
Dampening (option) | ■ With liquid dampening (silicone oil) ■ With food-compatible liquid dampening |
||||
Materials (non-wetted) | |||||
Case, ring | Stainless steel 1.4301 | ||||
Pointer | Aluminium, black, micro adjustment | ||||
Articulated joint (“adjustable stem and dial”) | Stainless steel | ||||
Dial | Aluminium (white) | ||||
Measuring element | |||||
Type of measuring element | Gas-pressure inert gas filling, physiologically safe | ||||
Working range | |||||
Continuous load (1 year) | Measuring range (EN 13190) | ||||
Short time (max. 24 h) | Scale range (EN 13190) | ||||
Materials of the movement (wetted) | ■ Combination of brass and stainless steel ■ Completely from stainless steel |
||||
Capillary | |||||
Diameter | 2 mm | ||||
Length | Capillary without spiral protective sleeve | Max. 60 m | |||
Capillary with spiral protective sleeve | Max. 40 m | ||||
Capillary with spiral protective sleeve and PVC coating | Max. 20 m | ||||
Minimum bending radius | Capillary without spiral protective sleeve | 6 mm | |||
Capillary with spiral protective sleeve | 20 mm | ||||
Capillary with spiral protective sleeve and PVC coating | 30 mm | ||||
Spiral protective sleeve | 7 mm | ||||
Material (non-wetted) | Stainless steel 1.4571 | ||||
Mounting types for instruments with capillary | ■ Surface mounting flange, stainless steel ■ Instrument mounting bracket, aluminium die-casting ■ Panel mounting flange, stainless steel ■ Triangular bezel with clamp, stainless steel |
||||
Contact bulb | |||||
Dimensions | 120 x 22 x 12 mm | ||||
Mounting types |
■ Mounting on pipes ■ Mounting on tanks → For further information, see page 18 |
||||
Material | Stainless steel 1.4571 | ||||
Accuracy class | Class 1 per EN 13190 at 23 °C ±10 °C ambient temperature | ||||
Unit | ■ °C ■ °F ■ °C/°F (dual scale) |
||||
Dial | |||||
Scale graduation | ■ Single scale ■ Dual scale |
||||
Scale colour | Single scale | Black | |||
Dual scale | Red | ||||
Others on request | |||||
Process connections | |||||
Thread size | ■ Plain, without thread ■ G ½ B ■ ½ NPT ■ G ½ female ■ ½ NPT female ■ M20 x 1.5 ■ M24 x 1.5 female Others on request |
||||
Materials (wetted) | Stainless steel 316SS | ||||
Stem | |||||
Diameter | ■ 6 mm ■ 8 mm ■ 10 mm ■ 12 mm |
||||
Material (wetted) | Stainless steel 316SS | ||||
Operating conditions | |||||
Ambient temperature (on case) | ■ -40 … +60 °C [-40 … +140 °F]
■ -50 … +60 °C [-58 … +140 °F] (extended range) ■ -70 … +60 °C [-94 … +140 °F] (for extremely low temperature ranges) |
||||
Storage temperature | |||||
Without liquid dampening | -50 … +70 °C [-58 … +158 °F] | ||||
With liquid dampening | -40 … +70 °C [-40 … +158 °F] | ||||
Max. operating pressure at the stem | Max. 25 bar, static | ||||
Ingress protection per IEC/EN 60529 | ■ IP65 ■ IP66 |