WIKA CPG500
WIKA CPG500 – Đồng hồ áp suất điện tử (Digital Pressure Gauge) hãng WIKA/Germany
WIKA CPG500 là dòng Đồng hồ áp suất điện tử (Digital Pressure Gauge) của hãng WIKA/Germany, được dùng để đo áp suất một cách chính xác với cấp chính xác cực cao, lên tới 0.025 %, hoạt động bằng pin 2 x 1.5V AA, với thời gian sử dụng lên đến 1,500h.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ WIKA CPG500
Digital Pressure Gauge WIKA CPG500
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA CPG500 là dòng đồng hồ áp suất điện tử (Digital Pressure Gauge) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng nhiều trong hầu hết các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các đơn vị kiểm định, hiệu chuẩn, kiểm tra áp lực, phòng thí nghiệm đo lường & kiểm soát.
- Có thể hiệu chuẩn trực tiếp một cách đơn giản tại site, chất lượng tốt.
- Phạm vi dải đo từ -1…+16 bar đến 0…1,000 bar (-14.5…230 psi to 0…14,500 psi).
- Cấp chính xác: lên tới 0,025% (bao gồm chứng nhận hiệu chuẩn).
- Vỏ bảo vệ chắc chắn với lớp cao su bảo vệ bên ngoài.
- Điều jhieenr đơn giản thông qua bốn nút bấm trên màn hình
- Hoạt động bằng pin (2 x 1.5V AAvới thời gian sử dụng lên đến 1,500h.
- Cấp bảo vệ: IP 65 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
- CPG500 có thể hiển thị được một trong năm đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn.
- Tốc độ đo rất cao, lên tới 100 lần/giây, giúp dễ dàng phát hiện các đỉnh áp suất tăng và áp suất giảm.
- Hiển thị biểu đồ dạng thanh và chức năng con trỏ kéo được tích hợp vào màn hình, cũng như các giá trị đỉnh MIN / MAX có thể truy xuất được, cho phép người dùng phân tích hiệu quả điểm đo.
- CPG500 được tích hợp chức năng tiết kiệm năng lượng, tự động chuyển sang chế độ tắt. Với chức năng ZERO, giá trị hiển thị có thể điều chỉnh về “0” bằng cách nhấn nút đơn giản. Chức năng lọc có thể kích hoạt ổn định áp suất dao động mạnh và cho phép đọc giá trị áp suất dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ WIKA CPG500
Base instrument | |
Indicator | |
Display | 4 ½ digit, bar graph with drag pointer function, illuminated |
Digit height | 15 mm (0.59 in) |
Rotatable case | > 270° |
Dimensions | 50 x 34 mm (1.97 x 1.34 in) |
Pressure units | bar, psi, MPa, kPa, kg/cm² |
Functions |
|
Measuring rate | 10 ms |
Memory | MIN/MAX |
Autopower | Selectable |
Zero function | Zero point adjustment |
Reset | Delete MIN/MAX value |
Material | |
Wetted parts 1) | Stainless steel with sealing NBR |
Case | Die-cast zinc with TPE protective rubber cap |
Voltage supply | |
Power supply | 2 x 1.5 V AA batteries |
Battery life | approx. 1,500 hrs. |
Battery status display | Icon in display |
Permissible ambient conditions | |
Operating temperature | -10 … +50 °C (14 … 122 °F) |
Medium temperature | -20 … +80 °C (-4 … +176 °F) |
Storage temperature | -20 … +60 °C (-4 … +140 °F) |
Relative humidity | < 85 % r. h. (non-condensing) |
Base instrument |
|
Case | |
Dimensions | 79 x 79 x 33 mm (3.11 x 3.11 x 1.30 in) |
Ingress protection | IP67 |
Weight | approx. 400 g (0.882 lbs) |