WIKA PCA
WIKA PCA – Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ (Compact Pressure Switch with Flameproof Enclosure Exd) hãng WIKA/Germany
WIKA PCA là dòng Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ (Compact Pressure Switch with Flameproof Enclosure Exd) của hãng WIKA/Germany, được thiết kế để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường nguy hiểm, có nguy cơ cháy nổ cao, đạt chuẩn Ex d IIC T6/T4.
CÔNG TẮC ÁP SUẤT CƠ CHỐNG CHÁY NỔ WIKA PCA
Compact Pressure Switch with Flameproof Enclosure Exd WIKA PCA
CÔNG TẮC ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Công tắc áp suất (hay còn gọi là công tắc áp lực hoặc rơ le áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Switch, là thiết bị có chức năng phát hiện sự thay đổi áp suất trong hệ thống (đường ống, bình, bồn, …) và chuyển đổi các tín hiệu áp suất thành tín hiệu mạch đóng/ngắt (ON/OFF). Hiện nay, dựa vào cấu tạo, nguyên lý hoạt động mà có rất nhiều loại công tắc áp suất, tuy nhiên phổ biến nhất là loại công tắc áp cơ và Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ.
Công tắc áp suất cơ được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng như cảnh báo áp suất nước, áp suất khí nén, áp suất dầu, áp suất thuỷ lực…với ưu điểm giá thành rẻ dùng được cho hầu hết các ứng dụng liên quan đến áp suất. Đặc biệt, trong các khu vực nguy hiểm cần chuẩn chống cháy nổ không có tiếp điểm điện thì công tắc áp suất cơ là lựa chọn duy nhất.
Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ được dùng thay thế cho công tắc áp suất cơ do độ chính xác cao và thời gian đáp ứng nhanh. Rơle áp suất điện tử có thể thay thế hoàn toàn công tắc áp suất cơ với các ưu điểm nổi trội của mình so với loại công tắc áp suất cơ truyền thống. Ngoài tín hiệu ngõ ra tiêu chuẩn Relay (rơle) thì Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ có thêm ngõ ra với tín hiệu điện tùy chọn.
Tín hiệu ngõ ra được tuỳ chọn trên thiết bị bằng các nút nhấn với 01 hoặc 02 ngõ ra rơle và 01 ngõ ra với tín hiệu điện tùy chọn. Giá trị áp suất đo được hiển thị trên màn hình của rơle áp suất giúp việc giám sát áp suất chính xác hơn cũng như cài đặt giá trị áp suất một cách dể dàng.
WIKA PCA là dòng Công tắc áp suất cơ chống cháy nổ (Compact Pressure Switch with Flameproof Enclosure Exd) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế biến, với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Có thiết kế nhỏ gọn, được sử dụng để giám sát áp suất & kiểm soát quá trình hoạt động của thiết bị.
- Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng quan trọng về an toàn trong thiết bị xử lý chung, đặc biệt là trong các ngành hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, sản xuất điện. nhà máy điện hạt nhân, công nghiệp nước/nước thải, khai thác mỏ.
- Sử dụng được cho chất lỏng & chất khí, có độ nhớt cao hoặc bị ô nhiễm, có tính ăn mòn.
- Sử dụng để đo các điểm có không gian hạn chế (ví dụ như bảng điều khiển…)
- Không cần nguồn điện để chuyển đổi tải điện.
- Vỏ công tắc được làm từ hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ với kích thước giống hết nhau, cấp bảo vệ IP66.
- Dải cài đặt từ 0,2…1,2 đến 200…1.000 bar, dải đo chân không.
- Độ lặp của điểm cài đặt: ≤ 1% of span.
- Một điểm cài đặt “set point”, SPDT hoặc DPDT, công suất chuyển đổi cao lên đến AC 250V, 15A.
- Chất lượng cao của sản phẩm và sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001, được đảm bảo giám sát đáng tin cậy bởi nhà máy. Trong sản xuất, các thiết bị chuyển mạch được theo dõi bởi phần mềm, đảm bảo chất lượng ở mọi bước và sau đó được kiểm tra 100% trước khi xuất xưởng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TẮC ÁP SUẤT CƠ CHỐNG CHÁY NỔ WIKA PCA
Version | Compact pressure switch
■ Oxygen version (cleaned for oxygen service) ■ Version with drying of wetted parts ■ NACE-compliant version per MR 0175, ISO 15156 and MR 0103 1) ■ Version compliant with EN 1854, pressure sensing devices for gas burners and gas burning appliances ■ Offshore version ■ Tropical version (suitable for environments with increased air humidity) ■ Version for ammonia applications ■ Geothermal version |
Set point repeatability |
≤ 1 % of end of setting range |
Setting range/working range | See table on page 4 |
Ignition protection type 2) | ■ Ex d I Mb (mines)
■ Ex d IIC T6/T4 3) Ga/Gb (gas) ■ Ex tb IIIC T85/T135 3) Da/Db IP66 (dust) |
Contact version | Micro switches with fixed dead band
■ 1 x SPDT (single pole double throw) ■ 1 x DPDT (double pole double throw) The DPDT function is realised with 2 simultaneously triggering SPDT micro switches. See table on page 3 for available contact versions. |
Electrical connection |
■ Female thread ½ NPT
■ Female thread M20 x 1.5 ■ Female thread ¾ NPT ■ Cable gland non-armoured, nickel-plated brass ■ Cable gland non-armoured, stainless steel (AISI 304) ■ Cable gland armoured, nickel-plated brass ■ Cable gland armoured, stainless steel (AISI 304) For cable connections to the internal terminal block use wire cross-sections between 0.5 … 1.5 mm². For the grounding cable connection to the protective conductor use max. 2.5 mm² for the internal screw and max.4 mm² for the external screw. |
Dielectric strength |
Safety class I (IEC 61298-2: 2008) |
Process connection | ■ Female thread ¼ NPT
■ Male thread ½ NPT, G ½ A, G ¼ A via adapter ■ Female thread ½ NPT, G ¼ via adapter |
Permissible temperature |
|
Medium | Depending on sensor element and sealing, see tables on next page |
Ambient | See operating instructions |
Switch enclosure | ■ Aluminium alloy, copper-free, painted with polyurethane
■ Stainless steel 316L Tamper-proof due to access cover plate with lead seal option Laser-engraved product label from stainless steel. |
Wetted materials | |
Process connection | Stainless steel 316L, lower mount |
Sensor element | See table on page 3 |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP66 (NEMA 4X) |
Weight | ■ 0.8 kg, switch enclosure aluminium alloy
■ 1.5 kg, switch enclosure stainless steel |
Mounting | ■ Direct mounting
■ Wall mounting ■ Mounting bracket for 2″ pipe mounting For mounting positions see drawing on page 6 |