WIKA TG54
WIKA TG54 – Đồng hồ đo nhiệt độ tiêu chuẩn EN 13190 (Bimetal thermometer) hãng WIKA/Germany
WIKA TG54 là dòng đồng hồ đo nhiệt độ (Bimetal thermometer) của hãng WIKA/Germany, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 13190, dùng cho môi trường khắc nghiệt & có tính ăn mòn, các vị trí có độ rung động cao, vật liệu bằng thép không gỉ toàn bộ, dải đo từ -70…600oC.
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ WIKA TG54
Bimetal thermometer WIKA TG54
ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ LÀ GÌ?
Đồng hồ đo nhiệt độ, có tên tiếng anh là Temperature Gauge hoặc Bimetal Thermometer, là một thiết bị dùng để đo lường giá trị nhiệt độ, khi có sự thay đổi nhiệt độ môi chất cần đo thì kim đo sẽ thay đổi và hiển thị trên mặt đồng hồ, giúp người dùng dễ dàng quan sát. Đồng hồ đo nhiệt độ thường gồm hai dạng chính là dạng cơ và dạng điện tử.
CẤU TẠO ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ
Một đồng hồ hồ đo nhiệt độ gồm nhiều bộ phận, tuy nhiên có thể chia thành 03 bộ phận chính như sau:
- Bộ phận cảm biến: còn gọi là que đo hay sensor, là bộ phận tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với môi chất cần đo, cảm nhận giá trị nhiệt độ.
- Bộ phận chuyển biến: là bộ phận làm nhiệm vụ chuyển giá trị nhiệt độ từ que đo đưa lên bộ phận hiển thị.
- Bộ phận hiển thị: nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi & hiển thị giá trị nhiệt độ lên mặt đồng hồ.
NHỮNG LƯU Ý KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ
- Lưu chất: Việc biết được môi chất sử dụng trong đường ống giúp chúng ta lựa chọn được vật liệu sử dụng để chế tạo đồng hồ, từ đó cũng giúp chúng ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp & chi phí được tối giản.
- Loại đồng hồ: đồng hồ dạng cơ hay đồng hồ điện tử?
- Dải đo & thang đo: Tùy theo sự biến thiên nhiệt độ trong khoảng bao nhiêu, chúng ta lựa chọn đồng hồ có dải đo và thang đo phù hợp, tránh trường hợp lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đo bé hơn sẽ không đo được nhiệt độ và gây hỏng đồng hồ. Ngược lại, ta cũng không nên lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đó quá rộng so với nhiệt độ thực tế biến thiên trong hệ thống, vì đồng hồ đo sẽ cho độ chính xác thấp.
- Kích thước mặt đồng hồ: Lựa chọn kích thước mặt phù hợp với vị trí lắp đặt hoặc vị trí quan sát, giúp người dùng trong quá trình vận hành quan sát được thuận lợi & chính xác.
- Chiều dài & đường kính que đo: Lựa chọn chiều dài que đo phù hợp, tránh tính trạng chọn que đo dài hoặc ngắn hơn sẽ dẫn tới tình trạng không lắp đặt được & giá trị đo không chính xác.
Đồng hồ đo nhiệt độ (Bimetal Thermometer) WIKA TG54 của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, có những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu, công nghiệp dầu khí, sản xuất điện và công nghiệp xử lý nước/nước thải.
- Được thiết kế để sử dụng để đo nhiệt độ trong môi trường khắc nghiệt hoặc có tính ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng có độ rung cao.
- Cấp chính xác: class 1 theo tiêu chuẩn EN 13190.
- Sở hữu tính năng “External reset”, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ tham chiếu thông qua núm điều chỉnh bên ngoài thân đồng hồ, giúp hạn chế, giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì và hiệu chuẩn lại.
- Thang đo dao động từ -70… +600°C.
- Được phát triển & sản xuất dựa trên tiêu chuẩn EN 13190 với chất lượng & hiệu suất cao, là một lựa chọn lý tưởng trong ngành công nghiệp chế biến.
- Vỏ đồng hồ từ thép không gỉ, được thiết kế chắc chắn đạt cấp bảo vệ IP65, cho phép cho phép sử dụng trong các điều kiện ngoài trời khắc nghiệt.
- Kích thước mặt: có các tùy chọn 63mm, 80mm, 100mm, 160 mm giúp người dùng dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp với không gian lắp đặt của mình.
- TG54 là model đáp ứng các yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn. Có sẵn tùy chọn vật liệu thân & chân kết nối từ 316L.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ WIKA TG54
Measuring element | Bimetal coil | ||
Nominal size in inch [mm] | ■ 63
■ 80 ■ 100 ■ 160 |
||
Connection location | ■ Back mount (axial)
■ Lower mount (radial) ■ Back mount, adjustable stem and dial |
||
Unit (scale range) | ■ °F
■ °C Option: ■ °F/°C (dual scale) ■ °C/°F (dual scale) |
||
Process connection | ■ Plain, without thread
■ G ½ B ■ ½ NPT ■ G ½ female ■ ½ NPT female ■ M20 x 1.5 ■ M24 x 1.5 female others on request |
||
Accuracy class | Class 1 per EN 13190 | ||
Working range |
|||
Continuous load (1 year) | Measuring range (EN 13190) | ||
Short time (max. 24 h) | Scale range (EN 13190) | ||
Stem diameter | ■ 6 mm
■ 8 mm |
||
Insertion length L1 | 63 … 1,000 mm
Minimum/maximum length is dependent on the measuring range and diameter (see tables from page 5 and 6) |
||
Window | Instrument glass
Option: ■ Laminated safety glass ■ Polycarbonate (shatterproof) |
||
Damping | Without
Option: With silicone oil case filling, up to max. 250 °C (at the probe) |
||
Versions (option) | ■ Oil and grease-free version
■ Silicone-oil-free version |
||
Materials | |||
Case, ring | Stainless steel 304 (option: stainless steel 316L) | ||
Stem, process connection (wetted) | Stainless steel 304 (option: stainless steel 316L) | ||
Elbow behind the case | Stainless steel 304 (option: stainless steel 316L), only with lower mount | ||
Dial | Aluminium, white, black lettering | ||
Pointer | Aluminium, black, adjustable pointer | ||
Joint | Stainless steel 304 (option: stainless steel 316L) | ||
Ingress protection IEC/EN 60529 | IP65
Option: ■ IP66 ■ IP67 ■ IP68 (continuous immersion up to 5 m) |
||
Permissible ambient temperature at case | unfilled | filled | Option |
Instrument glass | -40 … +100 °C 1) | -40 … +70 °C | -50 … +70 °C |
Laminated and polycarbonate window | -40 … +70 °C 1) | -40 … +70 °C | -50 … +70 °C |
Permissible operating pressure at the stem | max. 25 bar, static | ||
1) For ambient temperatures < 0 °C the measuring system and the window may fog up and possibly ice over. | |||
Temperature limits for storage and transport |
|||
Without liquid damping | -50 … +70 °C | ||
With liquid damping | -40 … +70 °C | ||
Overtemperature stability 2) | |||
Scale range -70 … +120 °C | 100 % overload safety of scale range | ||
Scale range 120 … 280 °C | 50 % overload safety of scale range | ||
Scale range 280 … 400 °C | max. 430 °C of scale range | ||
Scale range 400 … 600 °C | max. full scale value |