WIKA TGS 55
WIKA TGS 55 – Đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện (Bimetal thermometer with switch contact) hãng WIKA/Germany
WIKA TGS55 là dòng Đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện (Bimetal thermometer with switch contact) của hãng WIKA/Germany, có chức năng chuyển đổi tín hiệu cơ sang tín hiệu điện tại các điểm đã được cài đặt từ trước và truyền tín hiệu điện về tủ hoặc phòng điều khiển, được làm hoàn toàn từ thép không gỉ, có độ tin cậy cao & tuổi thọ dài.
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN WIKA TGS 55
Bimetal thermometer with switch contact WIKA TGS55
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện, có tên tiếng anh là Bimetal thermometer with switch contact, là loại đồng hồ đo giá trị nhiệt độ được tích hợp thêm các tiếp điểm điện thông qua sensor gắn trên thân đồng hồ để báo tín hiệu relay ra bên ngoài & truyền tới tủ hoặc thiết bị điều khiển. Thông thường, loại đồng hồ nhiệt độ ba kim có tiếp điểm được điều chỉnh bằng cách vặn một kim đồng hồ phụ để kéo kim đồng hồ có tiếp điểm tới giá trị cần báo relay ra bên ngoài.
CẤU TẠO VÀ & NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Đồng hồ đo nhiệt độ ba kim có tiếp điểm điện có cấu tạo & chức năng cơ bản của một chiếc đồng hồ đo nhiệt độ và một công tắc nhiệt độ, vừa có thể điều khiển bằng 02 tiếp điểm điện cho 02 ngưỡng cao (tối đa) và thấp (tối thiểu). Đồng hồ nhiệt độ có tiếp điểm bao gồm 02 loại là loại 01 kim & loại 03 kim, tuy nhiên loại 03 kim được sử dụng phổ biến & rộng rãi hơn nhiều. Chức năng của 03 cây kim cụ thể như sau:
- 01 kim chặn dưới (thường là kim màu đỏ – ngưỡng nhiệt độ tối thiểu)
- 01 kim chặn trên (thường là kim màu xanh – ngưỡng nhiệt độ tối đa)
- 01 kim chỉ áp (thường là màu đen, hiển thị nhiệt độ thực tế)
Đồng hồ nhiệt độ 03 kim có 02 dạng tiếp điểm chính như sau:
- NC/NO: đồng hồ có tiếp điểm báo nhiệt độ thấp là NC (thường đóng), tiếp điểm báo cao áp là NO (thường mở). Loại tiếp điểm này là loại thông dụng, thường thấy ở hầu hết các ứng dụng.
- NO/NC: đồng hồ có tiếp điểm báo nhiệt độ thấp là NO (thường mở), tiếp điểm báo cao áp là NC (thường đóng). Loại tiếp điểm này là loại ít thông dụng hơn.
Để lựa chọn được đồng hồ nhiệt độ phù hợp, cần phải xác định được thang đo cần thiết, thông thường chọn loại thang đo lớn gấp 02 lần nhiệt độ tối đa.
WIKA TGS 55 là dòng Đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện (Bimetal thermometer with switch contact) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được dùng để kiểm soát & điều tiết các quy trình công nghiệp, giám sát hoạt động trong nhà máy & chuyển mạch, sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, công nghệ chế biến và công nghiệp thực phẩm.
- Sử dụng được cho môi trường có tính ăn mòn.
- Có độ tin cậy cao & tuổi thọ dài.
- Vật liệu vỏ & thân làm từ thép không gỉ.
- Dải đo từ -70…+ 600o
- TGS55 có tùy chọn tiếp điểm cảm ứng để sử dụng cho khu vực nguy hiểm.
- TGS55 có các tiếp điểm cho các ứng dụng PLC.
- Kim cài đặt có thể được điều chỉnh thông qua mặt đồng hồ bằng cách tháo rời phím điều chỉnh (được gắn trên hộp đấu nối).
- Có thêm các tùy chọn cho môi trường chống cháy nổ (Ex).
- Cấp bảo vệ chống thâm nhập cao (IP65/IP66), phù hợp cho việc sử dụng ngoài trời & các điều kiện ứng dụng có độ ngưng tụ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN WIKA TGS55
Measuring element | Bimetal coil | |
Nominal size in mm | 100 | |
Connection location | ■■ Back mount (axial)
■■ Lower mount (radial) ■■ Back mount, adjustable stem and dial |
|
Connection designs | ■■ S, Standard (threaded connection) 1)
■■ 1, Plain stem (without thread) ■■ 2, Male nut ■■ 3, Union nut ■■ 4, Compression fitting (sliding on stem) ■■ 5, Union nut and loose threaded connection |
|
Unit (scale range) | °C
Option: ■■ °F ■■ °C/°F (dual scale) |
|
Process connection | ■■ Plain, without thread
■■ G ½ B ■■ ½ NPT ■■ G ½ female ■■ ½ NPT female ■■ M20 x 1.5 ■■ M24 x 1.5 female others on request |
|
Accuracy class per DIN 16196 2) |
With single contact | With double contact |
Stem diameter 6 mm | Class 2 | Class 2 |
Stem diameter 8 mm | Class 1 | Class 2 |
Stem diameter ≥ 10 mm | Class 1 | Class 1 |
Stem diameter | 8 mm
Option: ■■ 6 mm ■■ 10 mm ■■ 12 mm |
|
Working range | ||
Continuous load (1 year) | Measuring range (DIN 16196) | |
Short time (max. 24 h) | Scale range (DIN 16196) | |
Window | Instrument glass
Option: ■■ Laminated safety glass ■■ Clear non-splintering plastic |
|
Wetted materials | ||
Stem, process connection | Stainless steel 316SS | |
Non-wetted materials | ||
Case, bayonet ring | Stainless steel 304SS (option: stainless steel 316SS) | |
Dial | Aluminium, white, black lettering | |
Pointer | Aluminium, black, adjustable pointer | |
Ingress protection per IEC/EN 60529 |
IP65
Option: IP66 |
|
Permissible temperatures 3) | ||
Ambient (at the case) | -20 … +60 °C [-4 … 140 °F] | |
Storage and transport | ||
Without liquid dampening | -50 … +70 °C [-58 … +158 °F] | |
With liquid dampening | -40 … +70 °C [-40 … +158 °F] | |
Permissible operating pressure at the stem | max. 25 bar, static | |
Electrical connection | Cable socket PA 6, black
According to VDE 0110 insulation group C/250 V Cable gland M20 x 1.5 Strain relief 6 screw terminals + PE for conductor cross-section 2.5 mm² Dimensions see page 9 others on request |
|
1) Not for version “adjustable stem and dial”
2) Adjustable stem and dial version only available in class 2 3) For hazardous areas, the permissible temperatures of the contact model 831 shall apply exclusively (for permissible temperature ranges see Seite 5). These must not be exceeded at the instrument either (for details see operating instructions). If necessary, measures for cooling (e.g. measuring point insulation) have to be taken. |