WIKA TGS73
WIKA TGS73 – Đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện dạng gas-actuated (Gas-actuated thermometer with switch contact) hãng WIKA/Germany
WIKA TGS73 là dòng đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện dạng gas-actuated (Gas-actuated thermometer with switch contact) của hãng WIKA/Germany, có chức năng chuyển đổi tín hiệu cơ sang tín hiệu điện tại các điểm đã được cài đặt từ trước và truyền tín hiệu điện về tủ hoặc phòng điều khiển, được làm hoàn toàn từ thép không gỉ, có độ tin cậy cao & tuổi thọ dài
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN DẠNG GAS-ACTUARED WIKA TGS73
Gas-actuated thermometer with switch contact WIKA TGS73
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện, có tên tiếng anh là Thermometer with switch contact, là loại đồng hồ đo giá trị nhiệt độ được tích hợp thêm các tiếp điểm điện thông qua sensor gắn trên thân đồng hồ để báo tín hiệu relay ra bên ngoài & truyền tới tủ hoặc thiết bị điều khiển. Thông thường, loại đồng hồ nhiệt độ ba kim có tiếp điểm được điều chỉnh bằng cách vặn một kim đồng hồ phụ để kéo kim đồng hồ có tiếp điểm tới giá trị cần báo relay ra bên ngoài.
CẤU TẠO VÀ & NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Đồng hồ đo nhiệt độ ba kim có tiếp điểm điện có cấu tạo & chức năng cơ bản của một chiếc đồng hồ đo nhiệt độ và một công tắc nhiệt độ, vừa có thể điều khiển bằng 02 tiếp điểm điện cho 02 ngưỡng cao (tối đa) và thấp (tối thiểu). Đồng hồ nhiệt độ có tiếp điểm bao gồm 02 loại là loại 01 kim & loại 03 kim, tuy nhiên loại 03 kim được sử dụng phổ biến & rộng rãi hơn nhiều. Chức năng của 03 cây kim cụ thể như sau:
- 01 kim chặn dưới (thường là kim màu đỏ – ngưỡng nhiệt độ tối thiểu)
- 01 kim chặn trên (thường là kim màu xanh – ngưỡng nhiệt độ tối đa)
- 01 kim chỉ áp (thường là màu đen, hiển thị nhiệt độ thực tế)
Đồng hồ nhiệt độ 03 kim có 02 dạng tiếp điểm chính như sau:
- NC/NO: đồng hồ có tiếp điểm báo nhiệt độ thấp là NC (thường đóng), tiếp điểm báo cao áp là NO (thường mở). Loại tiếp điểm này là loại thông dụng, thường thấy ở hầu hết các ứng dụng.
- NO/NC: đồng hồ có tiếp điểm báo nhiệt độ thấp là NO (thường mở), tiếp điểm báo cao áp là NC (thường đóng). Loại tiếp điểm này là loại ít thông dụng hơn.
Để lựa chọn được đồng hồ nhiệt độ phù hợp, cần phải xác định được thang đo cần thiết, thông thường chọn loại thang đo lớn gấp 02 lần nhiệt độ tối đa.
WIKA TGS73 là dòng Đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện dạng gas-actuated (Gas-actuated thermometer with switch contact) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được dùng để kiểm soát & điều tiết các quy trình công nghiệp, giám sát hoạt động trong nhà máy & chuyển mạch, thích hợp cho ngành công nghiệp chế tạo máy, hoạt động trong nhà máy, bể chứa, sản xuất thiết bị & công nghiệp thực phẩm.
- Đo nhiệt độ mà không cần tiếp xúc với môi chất đo.
- Có thể sử dụng để gắn trong tủ điều khiển, bảng điều khiển…
- Đây là thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của công nghệ đo lường.
- Có độ tin cậy cao & tuổi thọ dài.
- Vật liệu vỏ & thân làm từ thép không gỉ.
- Có thể lắp đặt bên ngoài trên đường ống & bể chứa.
- Dải đo từ -70…+ 600o
- TGS73 có tùy chọn tiếp điểm cảm ứng để sử dụng cho khu vực nguy hiểm.
- TGS73 có các tiếp điểm cho các ứng dụng PLC.
- Thiết kế đa dạng, có thể thích nghi với mọi tiêu chuẩn kết nối & vị trí lắp đặt.
- Góc mặt đồng hồ có thể điều chỉnh theo vị trí mong muốn, giúp người dùng quan sát một cách thuận tiện nhất.
- Kim cài đặt có thể được điều chỉnh thông qua mặt đồng hồ bằng cách tháo rời phím điều chỉnh (được gắn trên hộp đấu nối).
- Có sẵn tùy chọn sử dụng ống mao dẫn capillary.
- Có thêm các tùy chọn cho môi trường chống cháy nổ (Ex).
- Cấp bảo vệ chống thâm nhập cao (IP65/IP66), phù hợp cho việc sử dụng ngoài trời & các điều kiện ứng dụng có độ ngưng tụ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN WIKA TGS73
Measuring element | Gas-pressure inert gas filling, physiologically safe |
Nominal size in mm | ■ 100
■ 160 |
Connection location | ■ Back mount (axial)
■ Lower mount (radial) ■ Back mount, adjustable stem and dial ■ Version with capillary |
Connection designs | ■■ S, Standard (threaded connection) 1)
■■ 1, Plain stem (without thread) ■■ 2, Male nut ■■ 3, Union nut ■■ 4, Compression fitting (sliding on stem) ■■ 5, Union nut and loose threaded connection |
Unit (scale range) | °C
Option: ■■ °F ■■ °C/°F (dual scale) |
Process connection | ■■ Plain, without thread
■■ G ½ B ■■ ½ NPT ■■ G ½ female ■■ ½ NPT female ■■ M20 x 1.5 ■■ M24 x 1.5 female others on request |
Accuracy class per DIN 16196 | Class 1 at 23 °C ±10 °C ambient temperature |
Rated operating ranges and conditions | DIN 16196 (EN 13190) |
Stem diameter | 8 mm
Option: ■■ 6 mm ■■ 10 mm ■■ 12 mm others on request |
Working range | |
Continuous load (1 year) | Measuring range (DIN 16196) |
Short time (max. 24 h) | Scale range (DIN 16196) |
Window | Laminated safety glass |
Contact bulb | 120 x 22 x 12 mm |
Adjustable stem and dial | Swivelling 90°
360° rotatable |
Capillary |
Ø 2 mm
Minimum curve radius: 6 mm Length to customer specification Option: Armoured coating for capillary (Ø 7 mm spiral protective sleeve, flexible or PVCcoated) |
Mounting types for instruments with capillary | ■ Surface mounting flange, stainless steel
■ Instrument mounting bracket, aluminium die-casting ■ Panel mounting flange, stainless steel |
Dampening (option) |
■ With liquid dampening
■ With food-compatible liquid dampening |
Wetted materials | |
Stem, process connection | Stainless steel 316SS |
Non-wetted materials | |
Case, bayonet ring | Stainless steel 304SS (option: stainless steel 316SS) |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Aluminium, black, adjustable pointer |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP65
Option: IP66 |
Permissible temperatures 2) | |
Ambient (at the case) | -20 … +60 °C [-4 … 140 °F] |
Storage and transport | |
Without liquid dampening | -50 … +70 °C [-58 … +158 °F] |
With liquid dampening | -40 … +70 °C [-40 … +158 °F] |
Permissible operating pressure at the stem | max. 25 bar, static |
Electrical connection | Cable socket PA 6, black
According to VDE 0110 insulation group C/250 V Cable gland M20 x 1.5 Strain relief 6 screw terminals + PE for conductor cross-section 2.5 mm² Dimensions see page 9 others on request |
1) Not applicable to instruments with capillary
2) For hazardous areas, the permissible temperatures of the contact model 831 shall apply exclusively (for permissible temperature ranges see page 5). These must not be exceeded at the instrument either (for details see operating instructions). If necessary, measures for cooling (e.g. measuring point insulation) have to be taken. |