WIKA TW20
WIKA TW20 – Ống thermowell dạng hàn (Weld-in thermowell) hãng WIKA/Germany
ỐNG THERMOWELL DẠNG HÀN WIKA TW20
Weld-in thermowell WIKA TW20
THERMOWELL LÀ GÌ?
Thermowell, hay còn gọi là Ống thermowell (hoặc giếng nhiệt), là thiết bị trung gian được lắp vào đường ống, bồn chứa, …và thiết bị đo nhiệt độ. Mục đích của ống nhiệt thermowell là để cách ly thiết bị đo nhiệt độ (đồng hồ đo nhiệt độ, cảm biến nhiệt độ, …), ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp của thiết bị đo nhiệt độ với môi chất cần đo, tuy nhiên vẫn đảm bảo nhiệt độ môi chất vẫn đo được một cách chính xác. Thermowell được thiết kế là một ống kim loại rỗng, một đầu kín, đầu còn lại thường là dạng ren, dạng bích, dạng clamp, … để kết nối với thiết bị đo. Tùy vào điều kiện làm việc và môi chất cụ thể, ống therwell có hình dạng, kích thước, vật liệu và kiểu kết nối khác nhau.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THERMOWELL
Thông thường, ống thermowell được sử dụng trong những ứng dụng ở môi trường bị mài mòn, có áp suất cao, môi trường đo bị rung lắc hay môi trường có độ ăn mòn cao như axit, muối, nước thải, hóa chất, …mà đầu dò của thiết bị đo không thể tiếp xúc trực tiếp.
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA ỐNG THERMOWELL
Ưu điểm:
- Khi sử dụng ống thermowell có tác dụng duy trì và bảo đảm tuổi thọ của thiết bị đo trước các tác nhân của môi chất và môi trường đo.
- Thuận tiện trong trường hợp thay thế hoặc bảo dưỡng sửa chữa thiết bị đo (không cần cô lập hoặc nhưng hệ thống khi thay thế)
Nhược điểm:
- Mất chi phí đầu tư ban đầu.
- Do đầu dò của thiết bị đo không tiếp xúc trực tiếp với môi chất đo nên nhiệt độ đo được chậm hơn so với trường hợp đo trực tiếp.
LÀM SAO ĐỂ LỰA CHỌN ỐNG THERMOWELL PHÙ HỢP?
Để lựa chọn được ống thermowell phù hợp, bạn cần xác định được những thông số sau:
- Nhiệt độ của môi chất cần đo?
- Vật liệu của ống thermowell? Để chọn được loại vật liệu đáp ứng, cần xác định được môi chất cần đo là gì?
- Kích thước, kiểu kết nối của ống thermowell? (Phụ thuộc vào quy cách của thiết bị đo và kết nối đường ống/bồn, …)
- Áp suất của đường ống/bồn/…?
WIKA TW20 là dòng Ống thermowell dạng hàn (Weld-in thermowell) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng là thiết bị trung gian cách ly thiết bị đo nhiệt độ với môi chất với mục đích ngăn chặn sự tiếp xúc của môi chất với thiết bị đo nhiệt độ (đồng hồ đo nhiệt độ, cảm biến nhiệt độ…).
- Sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất, trong bờ & ngoài khơi, xây dựng nhà máy…
- Sử dụng cho các ứng dụng có tải trọng cao.
- Kích thước khác nhau cho tiêu chuẩn hàn socket.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với mọi ứng dụng.
- Các kiểu thermowell: TW20-A có thiết kế dạng thon, TW20-B có thiết kế dạng thẳng, TW20-C có thiết kế dạng bước.
- Vật liệu: 304/304L, 316/316L, 1.4571, 1.4404, A105, hoặc vật liệu đặc biệt khác.
- Mặt bích: dạng bích mù theo tiêu chuẩn ASME, EN 1092-1, DIN 2527.
- Đường kính: Ø 6.6 mm, Ø 8.5 mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THERMOWELL DẠNG HÀN WIKA TW20
Versions | ■ Design TW20-A: tapered
■ Design TW20-B: straight ■ Design TW20-C: stepped Option: ■ Injection quills version |
Thermowell materials | ■ Stainless steel 316/316L
■ Stainless steel 304/304L ■ A105 ■ Stainless steel 1.4571 ■ Special materials Other materials on request |
Process connection | ■ Ø 26.7 mm [¾ in]
■ Ø 33.4 mm [1 in] ■ Ø 48.3 mm [1.5 in] Other threads on request |
Connection to thermometer | ■ ½ NPT female
■ G ½ female ■ “Quill Tip” version with weld-in connection ½ in and ¾ in Other threads on request |
Bore size | ■ Ø 6.6 mm [0.260 in]
■ Ø 8.5 mm [0.355 in] |
Insertion length U | To customer specification |
Connection length H | To customer specification |
Max. process temperature, process pressure | Depending on:
■ Thermowell design – Dimensions – Material ■ Process conditions – Flow rate – Density of medium |
Wake frequency calculation (option) | Per ASME PTC 19.3 TW-2016 recommended in critical applications as a WIKA
engineering service For further information see Technical information IN 00.15 “Wake frequency calculation”. |